K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2017

P thích nghi: 0,25AA : (0,5 x 0,8)Aa : (0,25 x 0,5)aa = 0,25AA : 0,4Aa : 0,125aa

=> Tần số alen: A =  0 , 25 . 2 + 0 , 4 2 0 , 25 + 0 , 4 + 0 , 125 = 18 31 ; a = 13 31

=> Sau 1 thế hệ: aa =

  13 31 2 ≈ 17 , 6 % ; A a = 2 x 18 31 x 13 31 ≈ 48 , 7 %

Chọn C

17 tháng 6 2018

Đáp án B

P: Giới cái 0,1AA: 0,2Aa: 0,7aa ta có tần số alen A = 0,2, tần số alen a = 0,8, Giới đực 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa ta có tần số alen A = 0,6, tần số alen a = 0,4. Khi quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì quần thể ở trạng thái cân bằng.

Sau 2 thế hệ ngẫu phối quần thể đã đạt được trạng thái cân bằng, đến thế hệ thứ 4 thì là duy trì cấu trúc đó cân bằng như vậy ta có:

Tần số alen  

Tần số alen a = 1-0,4 =0,6.

2 tháng 1 2017

Đáp án C

26 tháng 2 2018

Đáp án D

P:0,5 AA: 0,5Aa=1 

- I đúng, quần thể tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp tử tăng lên và tỉ lệ dị hợp tử giảm đi qua các thế hệ.

- II đúng

Tỉ lệ kiểu gen AA ở F1 là: 0,5 + 1 - 1 2 1 2 . 0 , 5 =62,5% 

- III sai vì quần thể tự thụ phấn nên không đạt trạng thái cân bằng di truyền.

- IV đúng

Tần số kiểu gen Aa ở thế hệ F3 là: Aa= 1 2 3 .0,5=0,0625%=6,25% 

- V sai

Tần số kiểu gen aa ở thế hệ F2 là: aa= 0+ 1 - 1 2 2 2 . 0 , 5 =0,1875%=18,75%  

Vậy có 3 phát biêu đúng là I, II, IV

24 tháng 2 2018

Đáp án A

 

- Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp t F1 là:

 (1) sai

- Tỉ lệ kiểu gen đng hợp lặn F1 chiếm t lệ : 0,6a.0,3a=18% (4) đúng

- Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở F1 là: 100-18-28=54% (2) đúng

- Tn s alen A = 0 , 3   + 0 , 7 2 = 0 , 55  tần s alen a=1-0,55=0,45 (3) đúng

Vậy có 3 kết luận đúng

4 tháng 6 2019

Đáp án D

P : 80/201   AA : 403/804 Aa : 27/268 aa

Ta có tần số các alen trong quần thể là 

fA = 1043: 1608 ; fa = 565 :  1608

Ngẫu phối : 

F1 : 0,42AA : 0,46Aa : 0,12aa

   f A = 0,65  , fa = 0,35

F2 : 0,4225AA  : 0,455Aa : 0,1225aa

   fA= 0,65  ,    fa = 0,35

ð QT đã cân bằng di truyền 

 

ð F5 : Aa = 0,455 

27 tháng 3 2017

Đáp án D

Thế hệ xuất phát (P) của quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,5Aa.

Xét các phát biểu của đề bài:

(1) đúng. Qua các thế hệ tự thụ phấn, cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn biến đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp AA, aa và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp

(2) Đúng. Tần số kiểu gen AA ở F1 là: 0,5 + 0,5. 1 - 1 / 2 2  = 0,625 = 62,5%

(3) Sai. F 1 có tỉ lệ kiểu gen:

AA = 0,625

Aa = 0,5.(1/2) = 0,25

aa = 0,5. 1 - 1 / 2 2 = 0,125

Tỉ lệ: 0,625.0,125 khác 0 , 25 / 2 2  nên F1 không cân bằng di truyền

(4) Đúng. Tần số kiểu gen Aa ở F3 là:0,5. 1 2 2  =6,25%

(5) Sai. Tần số kiểu gen aa ở F2 là: 0,5. 1 - 1 / 2 2  = 18,75%

→ Có 3 kết luận đúng

19 tháng 5 2018

Đáp án : B

P: Giới cái 0,1AA: 0,2Aa: 0,7aa ó tần số alen A = 0,2, tần số alen a = 0,8

   Giới đực 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa ó tần số alen A = 0,6, tần số alen a = 0,4

Khi quần thể không chịu tác đôgnjcủa các nhân tố tiến hóa => quần thể ở trạng thái cân bằng

Sau 2 thế hệ ngẫu phối quần thể đã đạt được trạng thái cân bằng, đến thế hệ thứ 4 thì là duy trì cấu trúc đó

cân bằng thì :

Tần số alen A = (0,2+0,6): 2 = 0,4 ; tần số alen a = 1-  0,4 = 0,6

Cấu trúc quần thể : 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa

Các đáp án đúng là 1, 3, 5

22 tháng 4 2017

Đáp án C 

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.→ Đáp án C.

Quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt:

P: 0,6AA : 0,4Aa

F1: (0,6+ 0 , 4 . 1 - 1 / 2 2 )AA :  0 , 4 2 Aa : ( 0 , 4 . 1 - 1 / 2 2  )aa hay F1: 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa

Xét các phát biểu của đề bài:

I – Đúng.

Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F1, cấu trúc quần thể là: 0,7AA :0,2Aa hay 7/9AA : 2/9Aa → cây Aa chiếm tỉ lệ 2/9.

II – Đúng. Giai đoạn mới nảy mầm củathế hệ F2 quần thể chưa có sự chọn lọc nên kiểu gen aa là: 2/9 × 1/4 = 1/18. Nảy mầm F2: 15/18AA : 2/18Aa : 1/18aa Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản

F2: 15/17AA : 2/17Aa. → Ở giai đoạn mới sinh sản của F3, tần số alen a = ở giai đoạn sinh sản của F2 = 1/17.

IV – Đúng.

Cấu trúc di truyền của tuổi trước sinh sản ở F3 là = 31/34AA : 2/34Aa :1/34aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản

 F3: 31/33AA : 2/33Aa → kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 31/33

III – Sai.

Cấu trúc di truyền ở giai đoạn nảy mầm F2: 15/18AA : 2/18Aa : 1/18aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản F2: 15/17AA : 2/17Aa. → Ở giai đoạn mới sinh sản của F3, tần số alen a = ở giai đoạn sinh sản của F2 = 1/17.

IV – Đúng.

Cấu trúc di truyền của tuổi trước sinh sản ở F3 là = 31/34AA : 2/34Aa :1/34aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản

 F3: 31/33AA : 2/33Aa → kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 31/33