K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2016

vì phân tử ARN dài 2040 A=> số Nu của ARN : 2040/3.4=600

số Nu loại A là: 600*40%=240

số Nu loại U là: 600*20%=120

số Nu loại X là: 600*10%=60

Số Nu loại G là: 600-240-120-60=180

b, Phân tử mARN có số bộ 3 là: 600/3=200

6 tháng 1 2022

\(rN=\dfrac{0,306.10^7}{3,4}=900000\left(ribonu\right)\)

Vì mARN được tổng hợp có 20% ribonu loại A => Tổng hợp từ mạch 2 của gen.

Số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN:

rA=20%rN=20%.900000=180000(ribonu)

rU=A2=T1=10%.rN=10%.900000=90000(ribonu)

rX=G2=X1=45%.rN=45%.900000=405000(ribonu)

rG= rN - (rA+rU+rX)= 225000(ribonu)

6 tháng 1 2022

cảm ơn bạn

 

8 tháng 12 2021

a) Số nu của gen

\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)

Số chu kì xoắn của gen

\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)

b)\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=C=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

c)Số aa được sử dụng:

\(\dfrac{N}{2\times3}-1=499\left(aa\right)\)

8 tháng 12 2021

vì sao câu c) lại trừ 1 vậy?

 

9 tháng 12 2021

Tham khảo

 

a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)

l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao

b) A - G = 20% 

A + G= 50%

=> A = T = 35% N = 1260 (nu)

 G= X = 15%N = 540 (nu)

9 tháng 12 2021

a) Số nu của gen

\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)

Chu kì xoắn của gen

\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)

b)

\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=X=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

c) mARN dịch mã cần số aa

\(\dfrac{N}{2\times3}-1=499\left(aa\right)\)

Câu 3: Trên một phân tử mARN, tổng số X và U là 30% và số G nhiều hơn số U là 10% số nucleotit của mạch, trong đó U = 180 nucleotit. Một trong hai mạch đơn của gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20% và số G = 30% số nucleotit của mạch.a. Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn của gen và của phân tử mARN.b. Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nucleotit mỗi loại của môi trường...
Đọc tiếp

Câu 3: Trên một phân tử mARN, tổng số X và U là 30% và số G nhiều hơn số U là 10% số nucleotit của mạch, trong đó U = 180 nucleotit. Một trong hai mạch đơn của gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20% và số G = 30% số nucleotit của mạch.

a. Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn của gen và của phân tử mARN.

b. Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nucleotit mỗi loại của môi trường nội bào.

c. Khi gen trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì có bao nhiêu liên kết hiđro bị phá vỡ, bao nhiêu liên kết hoá trị giữa các nucleotit được hình thành và môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại cho các gen con hoàn toàn nhận nguyên liệu mới từ môi trường nội bào?

Câu 8: Trong một tế bào, xét một cặp gen gồm alen B và alen b có cùng chiều dài 0,51 micrômet (µm), alen B có 3900 liên kết hiđrô và alen b có 3901 liên kết hiđrô. Tế bào này nguyên phân 2 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp 5397 nuclêôtit loại A và 8103 nuclêôtit loại G cho sự nhân đôi của các alen B và b. Xác định kiểu gen của tế bào về 2 alen nói trên.

0
23 tháng 5 2022

Số nu của gen: N = (499 + 1) x6 = 3000 (nu) 

Chiều dài của gen là 3000/2 x 3,4 = 5100 Å

Số lượng nu từng loại của gen:

A = T = mA + mU = 600 nu

G = X = 3000/2 - 600 = 900 nu

15 tháng 11 2021

a: T=600

G=1950

X=1950

31 tháng 12 2023

Theo NTBS :
G-T-A-X-A-G-T-X-A
 

3 tháng 1

Mạch khuôn: - G - T - A - X - A - G - T - X - A - X - 

Mạch bsung: - X - A - T - G - T - X - A - G - T - G -

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNCâu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch...
Đọc tiếp

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32. <NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

 

2
10 tháng 12 2023

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32<NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

10 tháng 12 2023

34B

33B

32C

31B

30A

29A