K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2019

A

19 tháng 9 2019

một oxit cua photpho có thành phần phần trăm của p bằng 43,66% .biết phân tử khối của oxit là 142 DVC .công thức hóa học của oxit là

A p2o5

B p2o3

C po2

D p2o4

13 tháng 7 2018

Đáp án B

Đặt công thức hóa học của oxit là PxOy.

Theo bài ra: 31x + 16y = 142 (1)

Thay x = 2 vào (1) được y = 5.

Vậy công thức hóa học của oxit là P2O5.

28 tháng 7 2018

Chọn B

Câu 6. Một oxit của sắt có thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe bằng 70%. Biết phân tử khối của oxit bằng 160đvC. Công thức hoá học của oxit là:A. FeO                                   B. Fe3O4                      C. Fe2O3                                      D. Cả A và B đúngCâu 7. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:A. NướC.                               B.Giấy quì tím.           C. Dung dịch...
Đọc tiếp

Câu 6. Một oxit của sắt có thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe bằng 70%. Biết phân tử khối của oxit bằng 160đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. FeO                                   B. Fe3O4                      C. Fe2O3                                      D. Cả A và B đúng

Câu 7. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:

A. NướC.                               B.Giấy quì tím.           C. Dung dịch HCl.                       D. Dung dịch NaOH.

Câu 8. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch

A. HCl                                     B. Ca(OH)2                 C. Na2SO4                                 D. NaCl

Câu 9. Vôi sống có công thức hóa học là :

A. Ca                                       B. Ca(OH)2                 C. CaCO3                                   D. CaO

Câu 10. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe,  Cu, Mg.                                                           B.  Zn,  Fe,  Cu.   

C.  Zn,  Fe,  Al.                                                           D.  Fe,  Zn,  Ag

Câu 11. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí có mùi sốc, nặng hơn không khí là

A.  Mg                                     B.  CaCO3                   C.  MgCO3                               D.  Na2SO3

Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch K2SO4 là:

A.  K2SO4                                B.  Ba(OH)2                 C.  FeCl2                                 D. NaOH     

Câu 13. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần.                                                    B. Không có sự thay đổi màu sắc       

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.                                         D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 14. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol  HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển thành:

 A. Màu đỏ                              B. Màu xanh               C. Không màu                            D. Màu tím

Câu 15. Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X   H2O  + Y  + CO2. X và Y lần lượt là:

A.  H2SO4  và BaSO4                                                  B.  HCl và BaCl2

C.  H3PO4 và Ba3(PO4)2                                              D.  H2SO4 và BaCl2

Câu 16. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:

A.  HCl                                    B.  Na2SO4                  C.  H2SO4                                D.  Ca(OH)2

 Câu 17. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn:  HCl,  KOH,  NaNO3,  Na2SO4.

A.  Dùng quì tím và dd CuSO4.                                  B.  Dùng dd phenolphtalein và dd BaCl2.

C.  Dùng quì tím và dd BaCl2.                                   D.  Dùng dd phenolphtalein và dd H2SO4.

Câu 18. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

A. 13,6 g                                 B.  1,36 g                    C.  20,4 g                                                                  D.  27,2 g

Câu 19. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc.                                           B. Rót từ từ nước vào axit đặc.              

C. Rót nhanh axit đặc vào nước.                                D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 20. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

A. Sủi bọt khí, đường không tan.                              

B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.                 

C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. 

D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.

Câu 21. Để làm sạch dung dịch FeCl2  có lẫn tạp chất CuCl2  ta dùng:

A.  H2SO4 .                              B. HCl.                        C. Al.                                      D. Fe.

Câu 22. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại

A.  Fe, Cu .                              B.  Mg, Fe.                  C.  Al, Fe.                               D.  Fe, Ag.

Câu 23. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:

A. Phản ứng trung hoà .                                              B. Phản ứng thế.                       

C. Phản ứng hoá hợp.                                                 D. Phản ứng oxi hoá – khử.

Câu 24. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

A. Nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. 

B. Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.  

C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.  

D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 25. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là

A. 1,12 lít.                               B. 2,24 lít.                               C. 3,36 lít.                        D. 4,48 lít.

Câu 26. Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:

A. Cu   .                                   B. Cu(NO3)2.                           C. CuO.                        D. CuSO4.

Câu 27. Trung hoà 100ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:

A. 50 ml .                                B. 200 ml.                               C. 300 ml.                        D. 400 ml.

Câu 28. Dãy các bazơ nào sau đây không bền với nhiệt?

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2               

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2                    

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 29. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                          

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước          

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 30. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với bazơ kiềm?

A. Mg                                      B. Al                                       C. Fe                           D. Cu

1
19 tháng 8 2021

6. C

7. A

8. B

9. D

10. C

11. D

12. B

13. A

14. B

15. B

16. C

17. C

18. A

19. D

20. C

21. D

22. C

23. A

24. C

25. D

26. (không thấy sơ đồ)

27. B

28. A

29. D

30. B

16 tháng 7 2021

Câu 1 : 

\(CT:P_xO_y\)

\(\%P=\dfrac{31x}{142}\cdot100\%=43.66\%\)

\(\Rightarrow x=2\)

\(M_B=31\cdot2+16\cdot y=142\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(\Rightarrow y=5\)

\(CTPT:P_2O_5\)

16 tháng 7 2021

Câu 2 : 

\(a.\)

\(M_A=22\cdot2=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(CT:C_xO_y\)

\(\%C=\dfrac{12x}{44}\cdot100\%=27.3\%\)

\(\Rightarrow x=1\)

\(M_A=12+32\cdot y=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(\Rightarrow y=2\)

\(CT:CO_2\)

22 tháng 1 2022

Câu 1 : Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 2 : Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 3 : Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
B. 0,156 tấn.
C. 0,126 tấn.
D. 0,467 tấn.

22 tháng 1 2022

C

B

D

Câu 1: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 2: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3. C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O. Câu 3:Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:

A. CuO, CaO, K2O, Na2O.

B. CaO, Na2O, K2O, BaO.

C. Na2O, BaO, CuO, MnO.

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.

Câu 2: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):

A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.

B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.

C. CaO, CO, N2O5, ZnO.

D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.

Câu 3:Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CO2, SO2, P2O5, SO3.

D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Câu 4: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.

D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Câu 6: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.

D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 7: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

A. CO2 và BaO.

B. K2O và NO.

C. Fe2O3 và SO3.

D. MgO và CO.

Câu 8: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O3.

B. P2O5.

C. PO2.

D. P2O4.

Câu 9: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2.

Câu 10: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

A. 0,378 tấn.

B. 0,156 tấn.

C. 0,126 tấn.

D. 0,467 tấn.

1
29 tháng 11 2018

câu 1: B

câu 2: B

câu 3: C

câu 4: D

câu 5: C

câu 6: A

câu 7: A

câu 8: B

câu 9:B

câu 10: A

12 tháng 11 2018

Gọi công thức 2 oxit là A 2 Ox và  A 2 Oy, đồng thời kí hiệu A là nguyên tử khối. Ta có tỉ lệ khối lượng oxi trong 2 oxit là : 50% và 60%. Vậy tỉ lệ khối lượng A trong 2 oxit là 50% và 40%.

Giải sách bài tập Hóa học 9 | Giải sbt Hóa học 9

Chỉ có các cặp x, y sau có thể chấp nhận :

Giải sách bài tập Hóa học 9 | Giải sbt Hóa học 9

- Nếu chọn x = 2 → ta có 32 = 2A → A = 16 (loại) vì A = 16 là oxi.

- Nếu chọn x = 4 → ta có 64 = 2A → A = 32 → A là lưu huỳnh (S).

Tỉ lệ giữa các nguyên tố là tối giản, ta có hai oxit là : S O 2  và S O 2

6 tháng 3 2022

 Gọi tên các oxit sau và phân loại chúng:

P2O5, :diphotphopentaoxxit:oxit axit

=>4P+5O2-to>2P2O5

FeO,sắt 2 oxit : oxit bazo

2Fe+O2-to>2FeO

SO2,lưu huỳnh dioxit :oxit axit

S+O2-to>SO2

P2O3, điphotpho trioxit :oxit axit

4P+3O2thiếu-to>2P2O3

Fe2O3: sắt 3 oxir ::oxit bazo

4Fe+3O2-to>2Fe2O3

, CaO,canxi oxit: oxit bazo

2Ca+O2-to>2CaO

CO2, cacon dioxit ::oxit axit

C+O2-to>CO2

Na2O : natri oxit ::oxit bazo

2Na+O2-to>2Na2O

, Fe3O4, :oxit sắt từ : oxit bazo

3Fe+2O2-to>Fe3O4

MgO, magie oxit: oxit bazo

2Mg+O2-to>2MgO

SiO2.silic dioxit::oxit axit

Si+O2-to>SiO2