K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2016
Đột biến gen xảy ra ở vị trí vùng khởi động làm cho quá trình phiên mã không được diễn ra \(\Rightarrow\) không xảy ra quá trình dịch mã \(\Rightarrow\) 1 đúng.  
Đột biến gen vẫn có thể xảy ra dù không có tác nhân gây đột biến do hiện tượng các nucleotit dạng hiếm bắt nhầm cặp \(\Rightarrow\) 2 đúng.  
Đột biến gen có thể có lợi có hại hoặc trung tính tùy thuộc vào tổ hợp gen và môi trường \(\Rightarrow\) 3 đúng. 
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa \(\Rightarrow\) 4 đúng.  
Các kết luận đúng: 1, 2, 3, 4.Đáp án đúng: A
Mọi người giải giúp e mấy bài này với ạ! Bài 1: Một phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen có 1500 ribônucleôtit trong đó A gấp 2 lần U, gấp 3 lần G, gấp 4 lần X, trên mARN có 5 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Tính cùng thời điểm trên mARN ribôxômthứ I tổng hợp được nhiều hơn ribôxôm thứ II 10a.amin, n hiều hơn ribôxôm thứ III 15a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ IV 25a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ V 32a.amin. 1. Tính...
Đọc tiếp

Mọi người giải giúp e mấy bài này với ạ!

Bài 1: Một phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen có 1500 ribônucleôtit trong đó A gấp 2 lần U, gấp 3 lần G, gấp 4 lần X, trên mARN có 5 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Tính cùng thời điểm trên mARN ribôxômthứ I tổng hợp được nhiều hơn ribôxôm thứ II 10a.amin, n hiều hơn ribôxôm thứ III 15a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ IV 25a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ V 32a.amin.

1. Tính chiều dài của gen, số lượng, tỉ lệ phần tăm từng loại Nu.

2. Tính số lượng từng loại Nu cần cho gen đó nhân đôi 4 lần liên tiếp.

3. Tính số lượng từng loại ribônucleôtit cần cho gen đó phiên mã 5 lần.

4. Khoảng cách giữa các ribôxôm trên phân tử mARN là bao nhiêu (theo A0).

5. Tính khối lượng phân tử của 1 chuỗi pôlipeptit do gen trên điều khiển tổng hợp, biết rằng khối lượng phân tử của 1a.amin tự do xấp xỉ 130 đvC.

Bài 2. Một gen có tổng số liên kết giữa đường và axit photphoric là 5998. Phân tử mARN do gen đó phiên mã có tỉ lệ từng loại ribônucleôtit A:U:G:X là 5:3:3:1

1. Nếu gen bị đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit: Số lượng từng loại Nu, Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là bao nhiêu?

2. Nếu gen bị đột biến thay mất 1 cặp nucleôtit: Số lượng từng loại Nu, Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là bao nhiêu?

3. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến điều khiển tổng hợp thay đổi như thế nào so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường điều khiển tổng hợp?

Bài 3: Một gen có tổng số liên kết giữa đường với axit photphoric là 3598 và có hiệu số giữa A với 1 loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Gen nhân đôi 4 đợt liên tiếp và mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Biết rằng trong số các gen con tạo ra từ đợt nhân đôi thứ 2 có 1 gen bị đột biến thêm đoạn. Trên mỗi bản phiên mã có 5 Ri, cách đều nhau trượt không lặp lại. Tổng số phân tử nước được giải phóng ra môi trường trong quá trính tổng hợp chuỗi pôlipeptit là 51680. Biết rằng tỉ lệ từng loại Nu ở gen sau đột biến không đổi so với gen bình thường. Tính số lượng từng loại nucleôtit của mỗi gen ở mỗi loại nói trên.

1

Em đã giải quyết được các bài trên chưa? Nếu còn bài nào khúc mắc thì em nói nhé!

Lần sau em chú ý với những bài nhiều ý, ý lớn ý nhỏ em đăng tách ra nhé!

Câu 1: Một gen của sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51 μm có G = 900 nuclêôtit.a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?b) Khối lượng, số liên kết hidro giữa các nuclêôtit, số liên kết hóa trị của gen và số chu kỳ xoắn của gen làbao nhiêu?Câu 2: Một gen ở sinh vật nhân thực có hiệu số giữa A và một loại nuclêôtit khác là 1500, còn tổng củahai loại này là 7500, tìm:a) Số lượng và phần trăm...
Đọc tiếp

Câu 1: Một gen của sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51 μm có G = 900 nuclêôtit.
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
b) Khối lượng, số liên kết hidro giữa các nuclêôtit, số liên kết hóa trị của gen và số chu kỳ xoắn của gen là
bao nhiêu?
Câu 2: Một gen ở sinh vật nhân thực có hiệu số giữa A và một loại nuclêôtit khác là 1500, còn tổng của
hai loại này là 7500, tìm:
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
b) Chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng của gen bằng bao nhiêu?
c) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
d) Trên mạch thứ nhất của gen có A = 4125 và G = 1125. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen?

MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.E ĐANG CẦN GẤP Ạ.

0