K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2019

Đáp án B

2A + 3G = 2520; A khuôn = 45

Trên mARN:

G – U = 40%

X – A = 20%

à trên ADN:

X1 - A1 = 40%

G1 – T1 = 20%

à (X1+G1) - (A1+T1) = 60% số nu 1 mạch

à G – A = 30%

G + A = 50%

à G = 40% = 720 nu; A = 10% = 180nu à T1 = 135

Trên mARN: U = 5% = 45 nu à G = 45% = 405

A = 135

Một phân tử ARN có 1.799 liên kết hóa trị giữa axit và đường, hiệu số giữa G và U là 90 ribonucleotit, giữa X và A là 270 ribonucleotit. Mạch khuôn tổng hợp mARN nói trên có X = 30% số nucleotit của mạch . Quá trình phiên mã của gen trên cần môi trường cung cấp 450 ribonucleotit loại A và quá trình dịch mã cần 8970 lượng ARN. Biết Mã kết thúc trên mARN là UAG, mỗi tARN đều dịch mã một lần. a/ Tính số Nu tự do mỗi loại...
Đọc tiếp

Một phân tử ARN có 1.799 liên kết hóa trị giữa axit và đường, hiệu số giữa G và U là 90 ribonucleotit, giữa X và A là 270 ribonucleotit. Mạch khuôn tổng hợp mARN nói trên có X = 30% số nucleotit của mạch . Quá trình phiên mã của gen trên cần môi trường cung cấp 450 ribonucleotit loại A và quá trình dịch mã cần 8970 lượng ARN. Biết Mã kết thúc trên mARN là UAG, mỗi tARN đều dịch mã một lần. a/ Tính số Nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tái sinh 3 lần. b/ Số Nu từng loại của mỗi mạch đơn và trên 1 phân tử mARN. c/quá trình dịch mã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu ribonucleotit thuộc mỗi loại cho các đối mã của tARN. d/Có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã, cho mỗi mARN , biết số ribôxôm trên mỗi mARN là bằng nhau

2
17 tháng 1 2021
 Ta có 

Phân tử ADN có 1798 liên kết hóa trị giữa axit và đường → Số nucleotit của gen là: 1800

Số nucleotit của mARN là:

1800 : 2 = 900

G - U = 90 (1)

 Theo bài ra ta có:

X mạch khuôn = Gm = 30% x 900 = 270 (2)

Từ (1) và (2) suy ra U = 180

Số nu loại Am + Xm = 900 - 180 - 270 = 450

Theo bài ra ta có:

Xm - Am = 270 suy ra Am = 90, Xm = 360

Số nu mỗi loại của ADN:

A = T = Am + Um = 360 + 90 = 450

G = X = Gm + Xm = 180 + 270 = 450

a, Gen nhân đôi 3 lần mtcc là:

A = T = 450 x (2^3 - 1) = 3150

G = X = 450 x(2^3 - 1) = 3150

c, Số nu từng loại trên mỗi mạch của ADN:

A1 = Um = T2 = 180; 

T1 = Am = A2 = 90; 

G1 = Xm = X2 = 360;

X1 = Gm = G2 = 270

d, 

Số nucleotit trong bộ ba đối mã tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit là:

900 - 3 = 897

Số chuỗi polipeptit được  tổng hợp là:

8970 : 897 = 10

Bộ ba kết thúc là UAG, vậy số nu từng loại ở các bộ ba đối mã tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit là:

Um = 179; 

Am = 89; 

Xm = 360;

Gm = 269

Số nu từng loại trong các bộ ba đối mã mtcc là:

Um = 179 x 10 = 1790 

Am = 89 x 10 = 890

Xm = 360 x 10 = 3600

Gm = 269 x 10 = 2690

Mtcc 450A cho phiên mã, vậy số phân tử mARN tạo thành là:

450 : 90 = 5

Vậy số riboxom tham gia dịch mã trên mỗi mARN là:

 10 : 5 = 2

17 tháng 1 2021

 MONG MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP EM VS 

5 tháng 9 2017

Đáp án D

ADN có: 2A + 3G = 3120; %A + %T = 40%; %A + %G = 50%

à giải hệ à %A = %T = 20%; %G = %X = 30%

à A = T = 480 nu; G = X = 720 nu

Quá trình nhân đôi cần môi trường cung cấp 22320 nu G (gọi số lần nhân đôi là x, x nguyên dương) à 720 x (2x – 1) = 22320 à x = 5 à số phân tử ADN con tạo ra sau nhân đôi = 25 = 32.

29 tháng 9 2019

Đáp án D

Phân tử mARN dài 2142 Å → có tổng số nu là 630 nu

tỷ lệ A : U : G : X = 1:2:2:4

→ Vậy A = 70, U = G = 140 và X = 280

Phiên mã ngược thành ADN, chuỗi ADN này có: A = T = 70+140 = 210

G = X = 140 + 280 = 420

23 tháng 6 2018

Đáp án A

 (1). Khi ADN tự nhân đôi, chỉ có 1 gen được tháo xoắn và tách mạch. à sai

(2). Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với U, G liên kết với X). à sai, nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X.

(3). Cả 2 mạch của ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới. à đúng

(4). Tự nhân đôi của ADN của sinh vật nhân thực chỉ xảy ra ở trong nhân à sai, Tự nhân đôi của ADN của sinh vật nhân thực xảy ra ở trong nhân, các bào quan có gen như lạp thể, ti thể

24 tháng 1 2019

Đáp án B

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực

(3). Uraxin của môi trường liên kết với Adenin của mạch ADN khuôn trong quá trình tổng hợp

15 tháng 9 2019

Đáp án B

Số nu của phân tử mARN là: 2040 : 3,4 = 600 (nu)

Số nu A = 120, U = 240, G = 90, X = 150

Số nu mỗi loại trên ADN là:

A = T = A (mARN) + U (mARN) = 120 + 240 = 360

G = X = G (mARN) + X (mARN ) = 90 + 150 = 240

23 tháng 2 2018

Đáp án C

ARN có:

%G-%U = 40%

%X - %A = 20%.

Gọi mạch 1 của ADN là mạch mã gốc để phiên mã

à %X1 - %A1 = 40% (đây là tỉ lệ % xét trên 1 mạch)

%G1 - %T1 = 20%

à Xét trên cả 2 mạch ADN:

%X1 - %A1 = 20% (1)

%G1 - %T1 = 10% (2)

Lấy (1) + (2): (%X1 + %G1) – (%A1+%T1) = 30%

Mà %G = %X1 + %G1; %A = %A1+%T1 à %G - %A = 30% (3)

Mà %G + % A = 50% (4)

Giải hệ PT (3), (4) à %A = %T = 10%; %G = %X = 40%

=> (A+T)/(G+X) = 1/4

3 tháng 10 2019

Đáp án A

(1). Khi ADN t ự nhân đôi, ch 1 gen được tháo xoắn tách mạch. à sai, có thể nhiều gen được tháo xoắn.

(2). S ự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tc bsung (A liên kết với U, G liên k ết vớ i X). à sai, A-T; G-X

(3). Cả 2 mch của ADN đều khuôn để t ổ ng hp 2 mch mi. à đúng

(4). Tự nhân đôi của ADN sinh vật nhân thực chỉ xả y ratrong nhân à sai, ở sinh vật nhân thực, tự nhân đôi xảy ra ở cả tế bào chất.

7 tháng 10 2018

Đáp án: d.