K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện-quang là gì?A. Nhiệt năng                        B. Thủy năng       C. Quang năng                      D. cơ năngCâu 2: Nhóm đồ dùng nào chỉ gồm loại điện-quang?A. Máy hút bụi, máy bơm nước;                               B. Ấm siêu tốc, đèn điện;       C. Lò nướng điện, nồi hầm điện;                              D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt...
Đọc tiếp

Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện-quang là gì?

A. Nhiệt năng                        B. Thủy năng       

C. Quang năng                      D. cơ năng

Câu 2: Nhóm đồ dùng nào chỉ gồm loại điện-quang?

A. Máy hút bụi, máy bơm nước;                               B. Ấm siêu tốc, đèn điện;       

C. Lò nướng điện, nồi hầm điện;                              D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.

Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm những bộ phận nào?

A. Sợi đốt                                 B. Bóng thủy tinh          

C. Đuôi đèn                             D. Sợi đốt, đuôi đèn, bóng thủy tinh

Câu 4: Sợi đốt của đèn sợi đốt làm bằng vật liệu gì?

A. Vonfram;                              B. Nhôm;                     

C. Niken-crom;                        D. Đồng.    

Câu 5: Để tăng tuổi thọ cho đèn sợi đốt các nhà sản xuất đã:

A. Tạo thể tích cho bóng thủy tinh lớn hơn; 

B. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm vào 1 ít hơi thủy ngân và khí trơ;

C. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm khí trơ vào;

D. Tăng tiết diện sợi đốt.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 7: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục                  B. Hiệu suất phát quang 4%-5%

C. Tuổi thọ khoảng 1000 giờ                       D. Phát sáng liên tục, hiệu suất thấp, tuổi thọ ngắn

Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có những bộ phận chính nào?

A. Ống thủy tinh                                B. Điện cực

C. Ống thủy tinh và điện cực               D. Ống thủy tinh và tắc te.

Câu 9: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm:

A. Ánh sáng phát ra không liên tục, cần mồi phóng điện

B. Có hiệu suất phát quang 20%-25%

C. Tuổi thọ khoảng 8000 giờ                         

D. Phát ra ánh sáng liên tục.

Câu 10: Nguyên nhân nào của đèn huỳnh quang gây ra hiện tượng mỏi mắt?

A. Màu ánh sáng của đèn không phù hợp;         B. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục;

C. Cấu tạo của đèn phức tạp;                            D. Tắc te bị hở

Câu 11: Trên 1 bóng đèn huỳnh quang có ghi: 220V-36W-1,2m. Đâu là điện áp định mức của đèn

A. 220V                      B. 1000W                            C. 1,2m                         D. 360W

Câu 12:  Một bóng đèn ống huỳnh quang công suất 36W có thể thay thế cho 1 bóng đèn sợi đốt công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng?

A. 120W               B. 140W                  C. 160W               D. 180W

Câu 13: Một bóng đèn compac huỳnh quang có công suất 15W có thể thay thế cho bóng đèn sợi đốt có công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng.

A. 45W                            B. 60W                            C. 75W                          D. 90W

Câu 14: Nhóm đồ dùng nào chỉ là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện, Ấm siêu tốc, bình nước nóng

B. Nồi cơm điện, quạt điện, máy hút bụi

C. Đèn ống huỳnh quang, đèn sợi đốt, đèn led

D. Máy xay sinh tốt, máy đánh trứng, máy giặt

Câu 15: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:

A. Đúng điện áp định mức; nhiệt độ phù hợp từng loại vải cần là, đảm bảo an toàn điện.

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Mặt bàn là để ướt.        

D. Điện áp tùy ý.

Câu 16: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 2                    B. 3                           C. 4                       D. 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nồi cơm điện?

A. Vỏ nồi có 2 lớp, giữa có bông thủy tinh cách nhiệt nên tốn điện

B. Dây đốt nóng chính công suất lớn dùng ở chế độ nấu cơm

C. Soong được làm bằng hợp kim nhôm

D. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ, dùng ở chế độ ủ cơm

Câu 18: Trên nồi cơm điện có ghi: 220V, 1000W, 2,5l thì công suất định mức của nồi cơm điện là:

A. 220V                          B. 1000W                         C. 2,5l                     D. 110V

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện để nấu cơm không tiết kiệm điện năng bằng nấu cơm trên bếp điện                     D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 20: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                       B. 3                          C. 4                               D. 5

0
12 tháng 4 2021

Câu 1:

- Lõi dây điện, chốt phích cắm điện, lo lấy điện; các cực động, các cực tĩnh của cầu dao được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng (loại hợp kim đồng có độ đàn hồi cao).

- Dây chảy trong cầu dao và cầu chì được làm bằng chì.

- Dây đốt nóng trong mỏ hàn, bàn là, bép điện, nồi cơm diện được làm bằng nicrom (nhiều người gọi nhầm là mai so).

- Dây tóc bóng đèn được làm bằng vonfram.

12 tháng 4 2021

Câu 2:

Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.

Câu 3:

 Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm 2 bộ phận chính: Lõi thép và dây quấn. a) Lõi thép: Được làm bằng các lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành 1 khối. ... b) Dây quấn: Được làm bằng dây điện từ, được bọc cách điện và được quấn quanh lõi thép. Giữa các vòng dây được cách điện với nhau và cách điện với lõi thép.

24 tháng 7 2021

- điện cơ 

- 220V - 20W 

- điện nhiệt và điện cơ 

- 9h30 => 11h30 , 17h => 20h

Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2-  Quạt bàn; 3- Ấm nước điện;  4 - Quạt trần; 5-  Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt;  8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng  loại điện – nhiệt?A. 1, 2, 3.                                        B.  3, 6, 8.                                    C. 4, 5, 6.                     D. 6 ,7, 8.Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:A....
Đọc tiếp

Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2-  Quạt bàn; 3- Ấm nước điện;  4 - Quạt trần; 5-  Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt;  8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng  loại điện – nhiệt?

A. 1, 2, 3.                                        B.  3, 6, 8.                                    C. 4, 5, 6.                     D. 6 ,7, 8.

Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:

A. Điện năng – Cơ năng

B. Điện năng – Nhiệt năng

C. Điện năng – Quang năng

D. Điện năng – Điện năng

Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là

A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp

B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục

C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp

D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu

Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N= 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2

A. 127 V                        B. 12 V                    C. 360V                       D. 220V

Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là

A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng

B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng

C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng

D. vỏ nồi, xoong, thân nồi

Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là

A. từ 18 giờ đến 22 giờ.                                                   B. từ 1 giờ đến 6 giờ.

C. từ 6 giờ đến 10 giờ.                                                     D. từ 13 giờ đến 18 giờ.

Câu 13.  Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải

A.  bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.

B. tắt điện một số đèn không cần thiết.

C. tan học không tắt quạt phòng học.

D. là quần áo trong giờ cao điểm.

Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là

A. A = P/t.                            B. A = P.t .                    C. A = t/P.              D. A = 1/P.t.

(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)

Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là

A. vỏ.

B. các cực giữ dây dẫn điện.

C. các cực giữ dây chảy.

D. dây chảy.

2
21 tháng 4 2023

7 . B

8 . B

9 . A

10 . A

11 . C

12 . A

13 . B

14 . B

15 . C

25 tháng 4 2023

sao câu 10 là A ạ?

 

20 tháng 7 2021

Em tham khảo nhé:

1. điện cơ

2. Dẫn điện càng tốt  

3. Vì do các đặc điểm của đèn huỳnh quang ưu việt hơn so với đèn sợi đốt: tiết kiệm điện năng, ít phát nhiệt ra môi trường và nhất là tuổi thọ cao.

4. Một số nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện.Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.Thực hiện nối đất các thiết bị và đồ dùng điện.Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp

Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sủa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác.

13 tháng 3 2022

Tham khảo:

 

đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng thành quang năng

điện cơ biến điện năng thành cơ năng

điện nhiệt biến đổi điện năng thành nhiệt năng

13 tháng 3 2022

biến đổi điện năng thành quang năng, dùng để chiếu sáng...

A. Trắc nghiệm:Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:A. Bình nước nóng             B. Bàn là điện C. Quạt điện         D. Máy khoanCâu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:A. Bộ phận điều khiển                              B. Bộ phận bị điều khiểnC. Phần quay                                             D. Phần đứng yênCâu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để...
Đọc tiếp

A. Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:

A. Bình nước nóng             B. Bàn là điện C. Quạt điện         D. Máy khoan

Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:

A. Bộ phận điều khiển                              B. Bộ phận bị điều khiển

C. Phần quay                                             D. Phần đứng yên

Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:

A. Máy tiện, máy khoan, máy xay                B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện                                                          

C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là            D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện   

Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:

A. Động cơ điện và vỏ quạt                         B. Cánh quạt và trục động cơ

C. Cánh quạt và động cơ điện                      D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh

Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?

A. Cao su hoặc gỗ                                      B. Nhựa hoặc kim loại

C. Gỗ hoặc kim loại                                   D. Nhựa hoặc cao su

Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?

A. Lõi thép và vòng ngắn mạch                       B. Dây quấn và thanh dẫn                   

C. Lõi thép và dây quấn                                   D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn

Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện               B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

C. Biến đổi điện áp                    D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                         B. 3                         C. 4                         D. 5

Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm                                          B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm                                     D. Trên 0,35 mm

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng            B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng

C. Chỉ dùng để tăng điện áp                   D. Chỉ dùng để giảm điện áp

Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió

D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức

B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.

Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:

Tên đồ dùng điện

Công suất (W)

Số lượng (Cái)

Thời gian sử dụng (Giờ)

Đèn

60

5

4

Quạt

45

4

3

Tủ lạnh

120

1

24

Tivi

80

2

5

Nồi Cơm điện

630

1

1.5

Máy bơm nước

250

1

0.5

Máy vi tính

120

2

3

a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.

b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.                                 

1

A. Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:

A. Bình nước nóng             B. Bàn là điện C. Quạt điện         D. Máy khoan Bn chọn A và B nhaa

Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:

A. Bộ phận điều khiển                              B. Bộ phận bị điều khiển

C. Phần quay                                             D. Phần đứng yên

Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:

A. Máy tiện, máy khoan, máy xay                B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện                                                          

C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là            D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện   

Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:

A. Động cơ điện và vỏ quạt                         B. Cánh quạt và trục động cơ

C. Cánh quạt và động cơ điện                      D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh

Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?

A. Cao su hoặc gỗ                                      B. Nhựa hoặc kim loại

C. Gỗ hoặc kim loại                                   D. Nhựa hoặc cao su

Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?

A. Lõi thép và vòng ngắn mạch                       B. Dây quấn và thanh dẫn                   

C. Lõi thép và dây quấn                                   D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn

Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện               B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

C. Biến đổi điện áp                    D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                         B. 3                         C. 4                         D. 5

Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm                                          B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm                                     D. Trên 0,35 mm

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng            B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng

C. Chỉ dùng để tăng điện áp                   D. Chỉ dùng để giảm điện áp

Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió

D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức

B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.

Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:

Tên đồ dùng điện

Công suất (W)

Số lượng (Cái)

Thời gian sử dụng (Giờ)

Đèn

60

5

4

Quạt

45

4

3

Tủ lạnh

120

1

24

Tivi

80

2

5

Nồi Cơm điện

630

1

1.5

Máy bơm nước

250

1

0.5

Máy vi tính

120

2

3

a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.

Điện năng An tiêu thụ trong 1 ngày là:

A=\(A_{Đèn}\)+\(A_{Quạt}+A_{tủlạnh}+A_{tivi}+A_{nồicơmđiện}+A_{máybơmnước}+A_{máyvitinh}\) =(60.50.4)+(45.4.3)+(120.1.24)+(80.2.5)+(630.1.1,5)+(250.1.0,5)+(120.2.3)=18010Wh=18,01KWh

Trong tháng 3 thì điện năng nhà bạn An tiêu thụ là:

18,01.30=540,3KWh

b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.

  Số tiền mà nhà bạn An phải trả là:

540,3.2500=1 350 750(đồng)