K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2019

Đáp án D
“for the creation” -> “to the creation”
“application to st” (ứng dụng cho cái gì) chứ không phải là for st It is said that Eiinstein felt very bad about the application of his theories to the creation of weapons of war: Người ta nói rằng Einstein cảm thấy rất tồi tệ về việc áp dụng các lý thuyết của ông cho việc tạo ra
các loại vũ khí chiến tranh.

28 tháng 10 2018

Công thức: feel + adj

Sửa: badly => bad

Tạm dịch: Mọi người nói rằng Einstein cảm thấy rất tệ về việc ứng dụng lý thuyết của ông vào việc tạo ra vũ khí chiến tranh.

Chọn C

1 tháng 1 2017

Chọn C

Công thức: feel + adj

Sửa: badly => bad

Tạm dịch: Mọi người nói rằng Einstein cảm thấy rất tệ về việc ứng dụng lý thuyết của ông vào việc tạo ra vũ khí chiến tranh

17 tháng 8 2019

B => talk Vì “the British” là danh từ số nhiều

3 tháng 10 2019

Đáp án là A.

he must => must

mệnh đề danh ngữ: wh-word/ if / whether + S+ V = đóng vai trò của ngữ => Động từ theo sau luôn ở dạng số ít

must là động từ chính của chủ ngữ whoever said this => chủ ngữ “he” thừa

Câu này dịch như sau: Bất cứ ai nói điều này chắc chắn là người nói dối bởi vì thậm chí một đứa trẻ cũng biết đâu là sự thật. 

30 tháng 4 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có:

- S + be + such + (a/an) + ad j+ N

- S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V

Vì vậy: such brilliant => so brilliant

Dịch: Albert Einstein là một nhà khoa học lẫy lừng đến nỗi các đồng nghiệp của ông ấy phải dành vài năm nghiên cứu để đồng ý kiến với lý thuyết của ông ấy.

12 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

4 tháng 7 2018

Chọn B       Ta thấy mệnh đề phía trước chia quá khứ, hai mệnh đề có thời gian liên tiếp nhau, nên mệnh đề sau cũng cần chia quá khứ.

Sửa lại “has gusted” thành “gusted”.

7 tháng 9 2017

D

Các hành động đang được liệt kê ( nhai, nuốt và nói chuyện) thì động từ liệt kê sau phải cùng dạng với động từ liệt kê trước, sau cùng : Ving (chewing, speaking). D -> swallowing

28 tháng 10 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó)                   about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Đáp án: A