Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.
prevention (n): sự phòng ngừa
preventive (adj): phòng ngừa
preventive medicine: y tế dự phòng
Sửa: prevention => preventive
Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Trước danh từ cần có một tính từ.
prevention (n): sự dự phòng
Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng
Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C.
Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Cấu trúc giả định:
It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf
Sửa: takes => take
Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
activity leisure → leisure activity
Ta có leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
D
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
=>Đáp án D. lack of => lack
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lack of => lack
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
Đáp án : A
A: reason -> reasons
There are a number of + N (số nhiều)