K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2017

Chọn B                                 Câu đề bài: Hãy thoải mái mang theo người ấy của bạn đến bữa tiệc.

Significant othe: nửa còn lại quan trọng.

>><< foe (n.): kẻ thù.

To bring sb along: mang theo/ đưa ai đó theo.

Các đáp án còn lại:

A. dear (n.): người yêu dấu;

C. mate (n.): bạn;

D. spouse (n.): chồng/ vợ.

18 tháng 2 2017

Đáp án : A

To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý

11 tháng 4 2017

Chọn C                                 Câu đề bài: Tôi sẽ điên mất nếu như tôi phải làm một công việc bế tắc như là làm việc ở một quầy thu tiền ở siêu thị.

Dead-end (adj.): nhàm chán, bế tắc.

>>< fascinating (adj.): thú vị, hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

A. boring (adj.): nhàm chán;

B. monotonous (adj.): đều đều, đơn điệu;

D. demanding (adj.): đòi hòi, khắt khe.

11 tháng 10 2019

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

4 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with something): có nhiều hơn số công việc mà bạn có thể làm, bận bịu

busy with: bận                                                  fond of: thích

free from: rảnh rỗi                                            relaxed about: thư giãn

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn được. Tôi đang bận lắm.

Chọn C

9 tháng 8 2019

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

9 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with sth): có quá nhiều việc phải làm

busy with: bận rộn với                    relaxed about: thư giãn về

free from: thoải mái, tự do              fond of: thích thú

=> be snowed under (with sth) >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá nhiều việc phải làm.

Chọn C

17 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

To be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn           

busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến    

free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

4 tháng 3 2017

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

29 tháng 8 2018

Đáp án D