K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

A. bring out: mang ra                                     B. show off: khoe khoang, thể hiện

C. turn up = show up = arrive: đến                 D. take over: tiếp quản, chiếm đoạt

Tạm dịch: Mẹ Jack mang ra một chiếc bánh sinh nhật với 17 cây nến được thắp sáng ở trên nó.

25 tháng 6 2018

Đáp án A.

Khi có 2 hành động cùng xảy ra trong QK, hành động xảy ra và hoàn thành trước để ở thì QKHT nên đáp án đúng là A. had repaired.

19 tháng 11 2019

Đáp án C

- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise

- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã

- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.

- V + adv

ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 10 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: A. bất cứ khi nào

B. Ngay sau khi

C. Sau đó

D. Trong khi

Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.

10 tháng 11 2018

Đáp án B

Trật tự của tính từ là: quan điểm, ý kiến + hình dạng + màu sắc + danh từ

Tạm dịch Tôi đã không thể tin được khi Sylvia lại xuất hiện với chiếc mũ màu vàng rộng trông thật tệ giống lần trước cô ấy đã đội

16 tháng 4 2017

Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. vanishing: sự biến mất
B. disappearance: sự biến mất
C. absence: sự vắng mặt
D. loss: sự tổn thất, sự mất mát
Xét về nghĩa thì đáp án C đúng.
Dịch: Trong khi sếp vắng mặt, trợ lý của ông ấy thay thế.

13 tháng 7 2017

Chọn D       Câu hỏi về thì động từ, trong câu là chuỗi các sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ nên chia ở quá khứ đơn.

  Hành động “get up” cũng chia ở quá khứ đơn

19 tháng 4 2017

D

had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)

must not do sth: không được làm gì

need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)

=>Đáp án D

Tạm dịch: Hóa ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.

1 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.

Tạm dịch: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.