K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long đã gần như bị phá hủy hết trong đầu thế kỷ 20.

=> Demolish = Destroy = Pull down: phá hủy >< Rebuild: tái xây dựng

Các đáp án khác:

C. Put up: dựng lên

D. Full up: kéo lên

8 tháng 7 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng đầu tiên vào thời nhà Lý nhưng đã bị phá hủy bởi các triều đại tiếp theo.

=> Subsequent/'sʌbsɪkwənt/: sau

Xét các đáp án:

A. following /'fɒlouɪŋ/: kế tiếp

B. successive /sək'sesɪv/: kế tiếp, lần lượt

C. preceding /prɪ'si:dɪŋ/: trước

D. next: tiếp theo

5 tháng 11 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hi vọng lớn nhất của việc tránh xuất hiện TV giá rẻ trong tương lai dựa vào những áp lực hiện tại đang đè lên mạng lưới di động để họ dẹp những hành động ấy.

=> Downmarket /,daʊn'mɑ:kɪt/ (a): giá rẻ

Xét các đáp án:

A. expensive /ɪk'spensɪv/ (a): đắt

B. famous /'feɪməs/ (a): nổi tiếng

C. poor quality: chất lượng kém

D. uncreative /,ʌn.kri'eɪtɪv/ (a): không sáng tạo

14 tháng 9 2019

Đáp Án D.

A. started: bắt đầu.

B. did: làm.

C. made: chế tạo.

D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.

16 tháng 10 2018

Đáp án D.

A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.

3 tháng 7 2018

Đáp án D.

A. started: bắt đầu.
B.
 did: làm.
C.
 made: chế tạo.
D.
 construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: 
Hội đồng đã phá hủy nó.

14 tháng 5 2019

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19

26 tháng 12 2019

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19 

22 tháng 8 2017

Đáp án là B

Well-off = wealthy = rich = giàu có >< poor = nghèo khó 

4 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)