K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2017

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng và cụm động từ

Tạm dịch: Bạn nên uống một ly nước trước khi tập luyện và sau đó tạm dừng để uống nhiều hơn.

=> pause (v): tạm dừng

Xét nghĩa của các đáp án:

A. break up: chia tay                                          B. break down: hỏng hóc, ngất xỉu

C. break off: rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra, đột nhiên ngừng lại, cắt đứt quan hệ, tuyệt giao

D. break in: xông vào

=> Đáp án là C (pause = break Off)

18 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ đồng nghĩa và thành ngữ

Break a leg = good luck: chúc may mắn

Good night: chúc ngủ ngon

Good bye = so long: tạm biệt

Good job! = well-done!: giỏi lắm

Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì thi. Chúc may mắn!

20 tháng 6 2017

Đáp án C

(to) break off: ngắt lời, dừng lời >< C. continue (v): tiếp tục.

Các đáp án còn lại:

A. interrupt (v): ngắt lời, cản trở.

B. hurry (n+v): vội vàng, thúc giục.

D. begin (v): bắt đầu.

Dịch: Người nhân viên cửa hàng phải dừng cuộc nói chuyện lại để phục vụ khách hàng.

4 tháng 10 2017

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

critical (a): phê bình, phê phán

supportive (a): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần    intolerant (a): không khoan dung

tired (a): mệt mỏi                                      unaware (a): không biết, không ý thức được

 => critical >< supportive

Tạm dịch: Một trong những lý do tại sao các gia đình tan vỡ là cha mẹ luôn luôn phê phán lẫn nhau

Đáp án:A

3 tháng 9 2017

Đáp án C

- in vain: vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả

>< effectively: có kết quả, có hiệu lực, có hiệu quả, có ích

9 tháng 12 2018

Đáp án C

- in vain: vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả

>< effectively: có kết quả, có hiệu lực, có hiệu quả, có ích 

21 tháng 6 2017

Đáp án A

5 tháng 12 2019

Đáp án : D

Résumé = curriculum vitae = bản sơ yếu lí lịch

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (adj): phù hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                      B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. suitable (adj): phù hợp                               D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.

Chọn C

1 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp