K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định

See eye to eye with sb = agree with sb: đồng tình, đồng ý với ai

Các đáp án khác:

B. be opposed to: phản đối

C. look up to: kính trọng, coi trọng

D. take after: trông giống ai

Tạm dịch: Gary luôn luôn không đồng tình với bố của anh ta và đây là nơi sự trung thực được thể hiện qua.

6 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

MEMORIZE

eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn

- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)

- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình

- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai

3 tháng 5 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

MEMORIZE

eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn

- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)

- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình

- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai

6 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

didn't bat an eye: tỉnh bơ, không hề chớp mắt, điềm nhiên

didn't want to see: không muốn thấy                              didn't show surprise: không tỏ ra ngạc nhiên

wasn't happy: không vui                 didn't care: không quan tâm

=> didn't bat an eye = didn't show surprise

Tạm dịch: Anh tỉnh bơ khi nhận ra mình đã trượt kỳ thi một lần nữa.

Chọn B

26 tháng 9 2018

Chọn B

Coarse= thô, rough= xù xì, strong= chắc chắn, stiff = cứng, refined= trong, sạch.

20 tháng 7 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Như bạn thấy, cha tôi rất hay làm vườn và những bụi cây hồng này là nhĩmg thứ được ông yêu thích hơn cả. Ông rất tự hào về chúng.

- the apple of one's eye: một người hoặc một vật được yêu quý hơn

Ex: She is the apple of her father's eye.

Vậy đáp án là D. the things that he dislikes bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa).

19 tháng 7 2017

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.

Các đáp án còn lại:

A. dislike (v): không thích, không ưa.

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành.

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị

2 tháng 2 2019

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng. 

Các đáp án còn lại: 

A. dislike (v): không thích, không ưa. 

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành. 

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị.

2 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ

criticize for: phê bình                                    investigate (v): điều tra

ignore (v): bỏ qua, lơ đi                                  praise (v): khen ngợi

=> turn a blind eye = ignore

Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?

Chọn C

1 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ

criticize for: phê bình 

investigate (v): điều tra

ignore (v): bỏ qua, lơ đi 

praise (v): khen ngợi

=> turn a blind eye = ignore

Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?