K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Sau khi Liên Xô sụp đổ năm 1989, Đại hội toàn quốc lần thứ 13 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua một nghị quyết để có thêm bạn bè và ít kẻ thù hơn.

=> Collapse /kə‘læps/ = breakdown /'breɪkdaʊn/: sự sụp đổ

Các đáp án khác:

B. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): sự đột phá

C. breakin /'breɪkɪn/ (n): đột nhập

D. outbreak /'aʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ

8 tháng 12 2019

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.

B. increase: tăng lên.

C. reduce: giảm xuống.

D. retreat: rút quân.

Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

20 tháng 1 2018

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi. 
B. increase: tăng lên.
C. reduce: giảm xuống.
D. retreat: rút quân.
Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

19 tháng 9 2019

Chọn C

promise (v): hứa

doubt (v): nghi ngờ

refuse (v): từ chối

be regarded as = be considered as : được coi là

Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới đã được coi là một bước đột phá trong ngành thiên văn học

8 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng

remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại

insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng                          remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại                        insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

25 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

renovation (n): sự cải tạo

A. intervention (n): sự can thiệp     B. restoration (n): sự phục hồi

C. maintenance (n): sự duy trì         D. repairing (n): sự sửa chữa

=> renovation = restoration

Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.

Chọn B

14 tháng 7 2019

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

30 tháng 7 2017

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

10 tháng 10 2017

Đáp án A

Văn phòng quốc hội Mỹ ngay bên cạnh tòa nhà Capitol.

adjacent = next to/ near: gần/ bên cạnh

behind: phía sau

far from: xa

within: trong vòng