K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Những sinh viên cao đẳng, đại học tham gia giúp đỡ những người nghèo, người chịu ảnh hưởng nặng nề từ chiến tranh và thiên tai.

=> Participate in: tham gia

Xét các đáp án:

A. get involved in: tham gia             B. interfere with: cản trở

C. join hands: giúp đỡ                       D. come into: thừa kế

16 tháng 12 2019

Đáp án B

hosting: đăng cai

B. participating = taking part in: tham gia

C. achieving: đạt được

D. succeeding: thành công

6 tháng 3 2017

Chọn A

“join hands” = “work together”: hợp tác, cùng làm việc

15 tháng 2 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Một số vùng du lịch phải chịu thảm họa của môi trường.

=> Suffer from = undergo /,ʌndə'gəʊ/: chịu dựng, trải qua

Các đáp án khác:

A. cover /'kavə/: bao phủ, che phủ

B. finish /'fini/: kết thúc, hoàn thành

C. take /teik/: cầm, nắm

10 tháng 5 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch : Hãy ngừng làm suy thoái môi trường của hành tinh và xây dựng một tương lai ở đó loài người chung sống hòa bình với thiên nhiên.

=> Live in harmony with = A. coexist peacefully with: Chung sống hài hòa với...

Các đáp án khác:

B. fall in love with: yêu ai say đắm với

C. agree with = see eye to eye: đồng tình, đồng ý với

D. cooperate with: hợp tác với

1 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

concern about (v): quan tâm, lo lắng về       confine in (v): giới hạn trong

enquire about (v): hỏi về                      engage in (v): tham gia vào

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conducted (v): tiến hành

A. organized (v): tổ chức                               B. delayed (v): trì hoãn

C. encouraged (v): động viên                          D. proposed (v): đề nghị

=> conducted = organized

Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

16 tháng 2 2019

B

A.   Friendly: thân thiện

B.   Difficult: khó khăn

C.   Healthy: tốt, khỏe mạnh

D.   Strong: khỏe

ð Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn

Đáp án B

31 tháng 5 2017

Đáp án A

Friendly: thân thiện

Difficult: khó khăn

Healthy: tốt, mạnh

Strong: mạnh khỏe

14 tháng 6 2018

Đáp án D

Give a hand = help: giúp đỡ