K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2017

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Một tổ chức phát triển Giáo dục đã hợp tác với trường chúng tôi để thành lập ra các lớp học tiếng anh miễn phí cho các vùng khó khăn.

=> Establish (v) : thành lập, xây dựng

Xét các đáp án:

A. put away: loại bỏ cái gì

B. put off = postpone =delay: trì hoãn

C. set off: khởi hành (chuyến tàu )

D. set up = establish = found: thành lập

23 tháng 4 2018

Đáp án D

Lamp (n): cái đèn

Temper (n): tâm trạng

Style (n): kiểu mẫu

Blaze (n) ~ flare (n): ngọn lửa

Dịch: Người bản địa Úc đã đốt một ngọn lửa để giúp chỉ để giúp chỉ đường cho nhân viên cứu hộ

23 tháng 11 2017

Đáp án : B

Pave the way for: mở đường cho = support (ủng hộ)

22 tháng 1 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

bring it off: thành công làm gì

  A. được yêu cầu làm gì                                B. thất bại khi làm việc gì

  C. thành công trong việc gì                          D. vô tình làm gì

=> bring it off = succeed in doing sth

Tạm dịch: Cả đội đã cố gắng nhiều năm để thắng cuộc thi và họ cuối cùng đã thành công.

Chọn C

23 tháng 2 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Họ e sợ rằng khi đạo luật bị xóa bỏ thì lễ hội đó có thể biến mất dần trong sự tăm tối.

=> obscurity (n): sự tối tăm

Xét các đáp án:

A. darkness (n): chỗ tối, bóng tối                        
B. dimness (n): sự lờ mờ, sự mơ hồ

C. fuzziness (n): sự mờ nhạt                                
D. sharpness (n): độ sắc nét

Cụm động từ khác cần lưu ý:

Take off: xóa bỏ, cất cánh, rời đi, cởi bỏ

Fade away: biến mất dân

12 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích: Enrich (v) = làm giàu có

                    Improve (v) = cải thiện

Dịch nghĩa: Nhiều người làm giàu cho bản thân mình bằng cách tham gia các lớp học mang tính giáo dục.

          A. damage (v) = phá hoại, làm hư hại           

          C. help (v) = giúp đỡ                

          D. research (v) = nghiên cứu, khảo sát

19 tháng 6 2017

Chọn A

27 tháng 8 2019

Đáp án A

A.mạo hiểm/ rủi ro

B. đi lòng vòng

C. chán nản/ buồn bã

D. hoảng loạn/ sợ hãi

Câu này dịch như sau:Bắt đầu một hành trình thám hiểm mà không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và trang bị phù hợp thì thật là mạo hiểm.

Tempting fate = taking a risk

23 tháng 6 2018

Tạm dịch: Sao trên đời này họ lại có thể phá bỏ một tòa nhà cổ đáng yêu như vật mà xây một bãi đỗ xe?

do away with: phá bỏ, gỡ bỏ cái gì đi

= eliminate = get rid of (v): phá bỏ cái gì

Chọn B

Các phương án khác:

A. keep (v): giữ

C. retain (v): giữ lại, nhớ được điều gì

D. upgrade (v): nâng cấp

21 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

do away with: phá huỷ

    A. keep (v): giữ                          B. destroy (v): phá huỷ

    C. decrease (v): giảm                  D. upgrade (v): nâng cấp

=> do away with = destroy

Tạm dịch: Làm sao họ có thể phá huỷ một toà nhà cũ đáng yêu như thế để thay bằng một bãi đỗ xe?

Chọn B