Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp
B. industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) công nghiệp hóa
c. evaluate /ɪ'væljueɪt/ (v) đánh giá `
D. characterize / 'kærəktəraɪz/ (v) điển hình hóa
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A. survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất.
A. survive /sər'vaɪv/ (v) sống sót
B. fashionable /'fæ∫nəbl/ (adj) thời trang
C. palace / 'pæləs/ (n) cung điện
D. memory /'meməri/ (n) trí nhớ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. company (n) /'kʌmpəni/ công ty
B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng
C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi
D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tính
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C. documentary, trọng âm rơi vào âm tiét thứ ba, còn lại rơi vào âm tiét thứ tư.
A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n) nhà môi trường học
B. contamination /kən,tæmɪ'neɪ∫n/ (n) sự làm bẩn
C. documentary /,dɑ:kju'mentri/ (n) phim tài liệu
D. biodiversity /,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/ (n) đa dạng sinh học
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C. automatic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. accessible /ək'səsəbl/ (adj) có thể tiếp cận
B. apprenticeship /ə'prentɪ∫ɪp/ (n) giai đoạn thực tập sinh
C. automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động
D. conventional /kən'ven∫ənl/ (adj) thông thường
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A. occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp
B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu
C. miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu
D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D. device, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. vacant /'veɪkənt/ (adj) trống
B. factor / 'fæktər/ (n) nhân tố
C. college /'kɑ:lɪdʒ/ (n) trường cao đẳng
D. device /dɪ'vaɪs/ (n) thiết bị
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C. approval, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.
A. conical /’ka:nɪkl/ (adj) hình nón
B. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) cúng tế
C. approval /ə'pru:vl/ (n) sự đồng ý
D. counterpart /'kaʊntərpa:rt/ (n) vị trí tương đương
Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác
B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư
C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ