K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2019

Đáp án B. learned => learning

Giải thích: learning problem (n) khó khăn trong học tập

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể giúp giải quyết những khó khăn trong học tập của con cái bằng những công việc tình nguyện trong các lớp học.

2 tháng 1 2018

Đáp án B. learned => learning

Giải thích: learning problem (n) khó khăn trong học tập

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể giúp giải quyết những khó khăn trong học tập của con cái bằng những công việc tình nguyện trong các lớp học.

Mark the letter A, B, C or D to indiz‘ate the correct answer to each ofthe following questions.

21 tháng 8 2017

Đáp ánB Learning problem = vấn đề về học tập. Sửa B: learning

2 tháng 6 2018

Psychological experiment: Thí nghiệm tâm lí => có thể làm chủ thể của hành động => câu chủ động

Cấu trúc: S + V + that …

Sửa: is indicated => indicates

Tạm dịch: Thí nghiệm tâm lí chỉ ra rằng mọi người thường nhớ về những bài toán họ không giải được hơn là những bài họ giải được.

Chọn A

22 tháng 5 2019

Đáp án B. were => was

Giải thích: Chủ ngữ của từ to beWhat I told her - Điều mà tôi nói với cô ấy, đây được coi là danh từ không đếm được nên ta dùng to bewas.

Dịch nghĩa: Điều mà tôi nói với cô ấy vài ngày trước không phải là cách giải quyết cho hầu hết các vấn đề của cô ấy.

29 tháng 4 2019

Đáp án D

D - summarize

Cấu trúc câu: sự tương đồng về từ loại trong câu, các động từ write, organize, summarizing đều phải đề nguyên mẫu vì đứng sau "to".

17 tháng 7 2018

Đáp án D

Sửa summarizing => summarize

‘and’ là liên từ dùng để nối những sự vật, sự việc, hành động hay các từ cùng loại với nhau

12 tháng 2 2019

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Object to + Ving: phản đổi làm gì. Do đó, A →   to using

Tạm dịch: Rất nhiều người phản đối hình phạt đánh đòn để giải quyết vi phạm kỷ luật trong trường học.

2 tháng 1 2017

Chọn C                                 Những vấn đề y học của cha mẹ và con cái họ thường giống nhau bởi vì bản chất di truyền tự nhiên của nhiều căn bệnh.

A is similar to B: A giống B.

Nhưng A and B are similar: A và B giống nhau, (không có “to”).

19 tháng 9 2018

Đáp án A