K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2019

Đáp án B. finding => found

Giải thích: Chủ ngữ của từ find (tìm thấy) là energy, năng lượng được tìm thấy trong thức ăn chứ không thể là năng lượng tự nó tìm ra thức ăn được, do vậy ta phải sử dụng bị động và rút gọn mệnh đề thành Vpp found.

Dịch nghĩa: Động vật và con người sử dụng năng lượng được tìm thấy trong thức ăn để vận hành cơ thể và các cơ.

19 tháng 6 2019

Đáp án : B

“finding” ->found/which is found. Dùng dạng bị động (được tìm thấy)

5 tháng 11 2017

Đáp án B. finding => found

Giải thích: Chủ ngữ của từ find (tìm thấy) là energy, năng lượng được tìm thấy trong thức ăn chứ không thể là năng lượng tự nó tìm ra thức ăn được, do vậy ta phải sử dụng bị động và rút gọn mệnh đề thành Vpp found.

Dịch nghĩa: Động vật và con người sử dụng năng lượng được tìm thấy trong thức ăn để vận hành cơ thể và các cơ.

17 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Câu kể lại sự việc trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Khi con người sống trong các hang động và săn các động vật cho thực phẩm, sức mạnh của cơ thể là điều quan trọng nhất.

Sửa lỗi: hunt => hunted

          A. lived (v) = sinh sống

          C. strength (n) = sức mạnh

          D. most = nhất

22 tháng 10 2018

Đáp án : B

Câu hỏi trong thì tương lai đơn thì “will” phải được đảo lên trước chủ ngữ => will we provide

31 tháng 12 2017

Đáp án : B

“we will provide” -> “will we provide”, ở đây là câu hỏi, do đó phải đảo “will” lên trước chủ ngữ

29 tháng 8 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Con người là động vật cao cấp hơn động vật vì biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.

- superior /su:'pɪəriə(r)/ (to sb/sth) (adj): cao cấp, chất lượng cao, khá hơn, ưu việt hơn

Ex: This model is technically superior to its competitors. Vậy phải sửa than thành to.

25 tháng 9 2019

Đáp án C. improving =>improve/ to improve

Giải thích: help sb V/ To V: giúp ai làm gì

Dịch nghĩa. Đàn ông và phụ nữ ở doanh nghiệp Peace làm việc với những người từ các quốc gia đang phát triển để giúp họ cải thiện điều kiện sống.

29 tháng 10 2018

Chọn đáp án A

- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau

E.g: - My brother and I are alike.

-    They treated all the children alike.

-    like (prep): giống như, như

E.g: Like many children, I like watching cartoons.

Do đó: Alike => Like

Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có th được dùng để sưởi ấm nhà ca, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.

5 tháng 5 2017

Chọn đáp án A

- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau

E.g: - My brother and I are alike.

-    They treated all the children alike.

-    like (prep): giống như, như

E.g: Like many children, I like watching cartoons.

Do đó: Alike => Like

Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có th được dùng để sưởi ấm nhà ca, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.