K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích:

A. apologize : xin lỗi

B. confess: thú nhận

C. agree: đồng ý

D. think: nghĩ ngợi, cho rằng

“Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” => câu này chính là sự thú nhận.

Dịch nghĩa. “Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” - Diễn viên chính thú nhận rằng anh ta đã lo lắng

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Dịch nghĩa: “Được rồi, đó là sự thật. Tôi đã lo lắng”, cô gái nói.

A. Sai ngữ pháp. admit V-ing: thú nhận việc gì

B. Cô gái quyết định rằng cô đã lo lắng.

C. Cô gái phủ nhận việc đã lo lắng.

D. Cô gái thừa nhận rằng cô đã rất lo lắng.

1 tháng 11 2017

Đáp án là B

Outside: bên ngoài

Edge: mép

Tip: đầu

Border: biên giới

Câu này dịch như sau: Tony rõ ràng đang lo lắng; anh ấy đang ngồi ngay ở mép ghế

12 tháng 2 2017

Chọn B

A. harassing (v): quấy rối

B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột

C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng

D. flustering (v): làm bối rối

Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

5 tháng 12 2018

Đáp án B confess ( that ) thú nhận rằng ....

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- Then: sau đó, lúc đó

- Until: cho đến khi

+  Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)

- As soon as: ngay khi

- When: khi (only when: chỉ khi)

ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)

29 tháng 1 2019

Đáp án D

Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.

Then: sau đó

Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)

As soon as: ngay khi

When: khi (only when: chỉ khi)

19 tháng 10 2018

Đáp án là A.

Tobe satisfied with st: hài lòng với cái gì 

14 tháng 3 2019

Đáp án B

Diễn tả dự đoán không thể xảy ra trong QK à dùng “can’t have + Pll

Dịch: Người bạn nhìn thấy đêm qua không thể nào là Jack, bởi vì anh ấy đã ở đây với tôi trong suốt thời gian đó

20 tháng 4 2017

Giải thích:

  A. exhaustive (adj): toàn diện, thấu đáo     B. exhausting (adj): làm cho bị kiệt sức

  C. exhausted (adj): kiệt sức                          D. exhaustion (n): sự kiệt sức

Sau động từ “was” dùng tính từ.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy bị kiệt sức, anh ấy vẫn đồng ý chơi tennis với tôi.

Chọn C