K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

See the point of sit/doing st: hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì

Tạm dịch: Bố hy vọng con sẽ hiểu được tất cả mọi thứ mẹ con và bố làm cho con.

30 tháng 11 2018

Chọn B.

Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.

10 tháng 9 2018

Chọn B.

Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.

7 tháng 1 2019

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Câu trả lời: I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon. -Tôi rất vui vì bạn thích nó. Hy vọng sẽ gặp lại sớm.

Đáp án là A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime. Đó là một bữa ăn tối tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều. Lúc nào đó bạn sẽ phải đi đến chỗ của chúng tôi

8 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ

take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên

Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên.

Chọn D

Các phương án khác:

A. as a rule = always: luôn luôn

B. as usual: như thường lệ

C. out of habit: như một thói quen

1 tháng 12 2017

Đáp án D

As a rule: như một thói quen

As usual: như thường lệ 

Out of habit: theo thói quen

Cụm từ: take sb for granted [ xem là đương nhiên/ hiển nhiên]

Câu này dịch như sau: Hãy nhớ trân trọng/ biết ơn những việc mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên xem những việc đó là điều hiển nhiên

16 tháng 1 2019

Đáp án D

26 tháng 6 2017

Chọn đáp án C

take responsibility for : chịu trách nhiệm cho

A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

B. responsible (adj): có trách nhiệm

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. responsibly (adv): có trách nhiệm

Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm

5 tháng 11 2018

Đáp án C

take responsibility for : chịu trách nhiệm cho

A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

B. responsible (adj): có trách nhiệm

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. responsibly (adv): có trách nhiệm

Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm

20 tháng 7 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cụm động từ

Take notice of = pay attentoin to: chú ý đến

Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến điều mà tôi sắp nói với bạn