K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2019

Đáp án là B.

Apparent => apparently

Vì đứng giữa trợ động từ [ have] và động từ chính [tried] phải dùng trạng từ.

Câu này dịch như sau: Một số người cố gắng thay đổi suy nghĩ của người đàn ông đó, nhưng ông này từ chối lắng nghe

17 tháng 1 2019

 

Chọn B

“have apparent tried” có thể thêm trạng từ giữa “have” và PP để nhấn mạnh cho động từ nên “apparent” (adj)-> “apparently” (adv).

 

13 tháng 1 2018

Đáp án : B

Chọn B “apparent” vì ở đây cần một trạng từ chứ không phải một tính từ. Sửa apparent-> apparently

27 tháng 1 2017

Đáp án : B

B=> apparently(adv); hình như  do cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ” tried”

26 tháng 6 2018

Đáp án B

Sửa: apparent => apparently
Trạng từ apparently bổ nghĩa cho động từ try.
Dịch nghĩa: Vài người tỏ rõ ý muốn anh ta đổi ý. Nhưng anh ta không thèm nghe

25 tháng 10 2017

Đáp án là D

Kiến thức: Thì của động từ

Tình huống ngữ cảnh xảy ra ở quá khứ nên tất cả động từ phải đưa về quá khứ. Việc tôi đã nói xảy ra trước khi tôi thất bại => cái tôi đã nói phải dùng thì quá khứ hoàn thành.

Câu này dịch như sau: Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy nhiều lần nhưng tôi đã thất bại bởi vì anh ấy không sẵn sàng cân nhắc những gì tôi đã nói.

have said => had said 

29 tháng 5 2019

Đáp án : A

Could -> Would

Would you mind + Ving: bạn có phiền…

5 tháng 10 2017

Đáp án C

Ta có: in the event that + S+V: trong trường hợp cái gì đó xảy ra

Tạm dịch câu: “Tôi rất tiếc bạn đã quyết định không đi với chúng tôi trên chuyến đi trên sông, nhưng ___________bạn thay đổi quyết định, vẫn sẽ có đủ chỗ trên tàu cho bạn”

A.   Even: thậm chí

B.   Nevertheless: Tuy nhiên

C.   Provided that: miễn là

Ta thấy đáp án A B D không thích hợp với ý nghĩa câu trên 

16 tháng 11 2018

Đáp án là B

Kiến thức: Câu ao ước S+ wish + S + thì quá khứ đơn ( ước cho hiện tại)

can => could

Câu này dịch như sau: Anh ấy ước rằng anh ấy có cơ hội đến Sin-ga-po

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.