K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2018

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

A. married /'mærid/(a): đã kết hôn              B. divorced /dɪ'vɔ:st/(a): đã ly hôn

C. separated /'s  pəreɪtɪd/(a): ly thân      D. single /'siŋg(ə)l/(a): độc thân

Tạm dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

=> celibate (a) (sống) độc thân = single >< married

30 tháng 9 2018

A. divorced : ly hôn     

B. separated : ly thân    

C. single : độc thân      

D. married: kết hôn

celibate : độc thân > < married: kết hôn

Đáp án D

29 tháng 7 2019

ĐÁP ÁN A.

Từ trái nghĩa

Speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về

B. find favor with: tìm sự ủng hộ

C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

=> express disapproval of >< speak highly of

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

10 tháng 11 2017

Đáp án B

Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên

Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.

Respectful: tôn trọng, tôn kính

Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất

Fractious: cau có, xấu tính xấu nết

21 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh     C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

7 tháng 11 2019

D

Imply: ngụ ý, ý nói, bao hàm

Trái nghĩa là Explicit: rõ ràng, rành mạch

Odd: lẻ, thừa

Implicit: ngầm, hoàn toàn, tuyệt đối

Obscure: tối, tối tăm, tối nghĩa

Dịch: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ngụ ý bởi nhận xét này là rất quan trọng

12 tháng 12 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

An introvert: (n): người hướng nội

A. A thinker: nhà lý luận                                        B. A researcher: nhà nghiên cứu

C. A wrongdoer: kẻ phạm pháp                            D. An extrovert: người hướng ngoại

Tạm dịch: Cô ấy là một người hướng nội. Cô ấy thường nghĩ nhiều và nói ít.

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

9 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.