K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2017

Đáp án B

shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.

6 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

shift (n): sự dịch chuyển

A. movement (n): sự chuyển động                   B. maintenance (n): sự duy trì

C. variation (n): sự biến đổi                             D. transposition (n): sự đổi chỗ

=> shift >< maintenance

Tạm dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của người dân chuyển từ nông thôn sang thành thị, và kết quả là sự tăng trưởng của các thành phố.

Chọn B 

27 tháng 12 2017

Chọn A

“destroy”: tàn phá, trái nghĩa là “build”: xây dựng, dựng nên

2 tháng 11 2018

Đáp án B.
Dịch: Hoa đá là hoa trông giống như hòn đá và mọc trên vùng đất khô cằn.
=> arid (khô cằn) >< damp (ẩm, ẩm ướt)
Các đáp án khác: 
A. deserted: trống trải
C. dry: khô
D. barren: cằn cỗi

15 tháng 4 2019

Đáp án B.

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

  A. deserted /dɪ'zɜ:tɪd/ (adj): hoang vng (không có) Ex: The office was completely deserted.

  B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

  C. dry (adj): khô.

  D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert. Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

23 tháng 2 2018

Đáp án B

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

          A. deserted /dɪˈzɜːtɪd/ (adj): hoang vắng (không có)

Ex:  The office was completely deserted.

          B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

          C. dry (adj): khô.

          D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert.

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

14 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng very sad: rất buồn

very happy: rất vui satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad

Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng              very sad: rất buồn 

very happy: rất vui                               satisfied (a): hài lòng                

over the moon >< very sad 

Tạm dịch:  Anh ấy rất vui về kết quả thi. 

Đáp án: B

20 tháng 3 2019

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

16 tháng 3 2017

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức