K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

off the record: không chính thức

  A. private (adj): riêng tư                             B. official (adj): chính thức

  C. confidential (adj): bí mật                         D. important (adj): quan trọng

=> off the record >< official

Tạm dịch: Thông tin mà bạn có được không chính thức, vậy nên hãy cẩn thận nếu bạn có ý định sử dụng nó công khai.

Chọn B

16 tháng 1 2018

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

off the record: không chính thức, không công bố

already official: đã chính thức               beside the point: không liên quan, lạc đề

not popular: không nổi tiếng                not recorded: không ghi lại

=> off the record >< already official

Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: "Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chưa chính thức và chắc là không công khai".

Đáp án:A

27 tháng 11 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: “Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và chắc là không công khai".

=> off the record: không chính thức, không công bố

A. already official: đã chính thức                         
B. beside the point: không liên quan, lạc đề

C. not popular: không nổi tiếng                          
D. not recorded: không ghi lại

=> Đáp án A (off the record >< already official)

1 tháng 3 2019

Đáp án D.

A. Not popular : không nổi tiếng, phổ biến.

B. Not recorded : không được ghi lại.

C. Beside the point : bên cạnh điểm.

D. Not yet official : Chưa chính thức = Off the record : không được ghi, không chính thức.

Dịch câu : “Những gì tôi đã nói với bạn hiện tại là hoàn toàn không chính thức và chắc chắn không để xuất bản”, các quan chức chính phủ nói với các phóng viên.

17 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

off the record: chưa chính thức

beside the point: bên cạnh vấn đề chính           not popular: không phổ biến

not recorded: không được ghi lại                     not yet official: chưa chính thức

=> off the record = not yet official

Tạm dịch: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không được công bố,” các nhân viên chính phủ nói với phóng viên.

Chọn D

18 tháng 11 2019

Chọn B

16 tháng 12 2019

Đáp án B

Thành ngữ: be home and dry = be successful: thành công >< unsuccessful: thất bại

be satisfied: hài lòng

be unstisfied: không hài lòng

Dịch: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng

1 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất mỏng manh dễ vỡ.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy fragile (yếu ớt, mỏng manh) >< strong (khỏe mạnh, kiên quyết) nên đáp án chính xác là A

13 tháng 11 2019

Đáp án A

- Be on your toes ~ Pay all your attention to what you are doing: tập trung chú ý vào việc bạn đang làm

=> Đáp án B (Bạn phải tập trung vào nếu muốn đánh bại cô ấy.)

27 tháng 4 2018

Đáp án : A

Conceit : kiêu căng >< modest: khiêm tốn