K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

Đáp án D

Implied (adj): ngụ ý >< explicit (adj): minh bạch, rõ ràng

Dịch: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ngụ ý bởi bình luận này là rất quan trọng

8 tháng 6 2019

Đáp án A

Giải thích: Implied (v) = được ám chỉ >< Explicit (adj) = rõ ràng, minh bạch

Dịch nghĩa: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ám chỉ bởi lời bình luận này là quan trọng.

          B. implicit (adj) = ngầm, tiềm ẩn

          C. obscure (adj) = mờ, bị che khuất

          D. odd (adj) = kỳ lạ, dư ra, lẻ ra

10 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

implied (a): ngụ ý, hàm ý

odd (a) : kỳ cục, lẻ                                          explicit (a): rõ ràng; rành mạch

implicit (a): ngầm                                           obscure (a) : tối tăm, tối nghĩa

=> implied >< explicit

Tạm dịch: Sự khác biệt giữa học tập và giáo dục ngụ ý bởi nhận xét này là quan trọng.

Chọn B

11 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

implied (adj): bao hàm, ẩn ý

implicit (adj): ngầm ý                     explicit (adj): rõ ràng, minh bạch

odd (adj): dư, lẻ                                                              obscure (adj): tối nghĩa

=> implied >< explicit

Tạm dịch: Sự khác biệt giữa học tập và giáo dục ngụ ý bởi nhận xét này là quan trọng.

Chọn B

5 tháng 8 2019

Chọn C

18 tháng 2 2017

Đáp án C

- Unclear (adj): không rõ ràng

- Disappear /,disə'piə[r]/ # appear (v): biến mất # xuất hiện

- External /ik'stɜ:nl/ (adj): ngoài, bên ngoài

- Apparent /ə'pærənt/ (adj): rõ ràng

- Uncertain /ʌn'sɜ:tn/ (adj): không chắc (+ of/about sth)

ð Đáp án C (Mối quan hệ giữa cấu trúc, quá trình và kết quả thì không rõ ràng)

6 tháng 9 2019

D

“compulsory”: tính bắt buộc, trái nghĩa là “optional”: tự chọn, không bắt buộc

31 tháng 8 2017

Chọn D

Compulsory : bắt buộc >< optional: tùy ý, academic = học thuật, fee- paying: phải trả phí, required = yêu cầu.

28 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

associated with: kết hợp, liên kết với

connected with: kết nối với                         not allowed by: không được phép bởi

separated from: tách khỏi                             dissimilar to: không giống với

=> associated with >< separated from

Tạm dịch: Trong một số xã hội, ngôn ngữ có liên quan đến tầng lớp xã hội và giáo dục. Người ta đánh giá tầng lớp của một người trong xã hội bằng loại ngôn ngữ được sử dụng.

18 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi

 crude (a): đơn giản, thô kệch             makeshift (n): cái thay thế tạm thời advanced (a): cao cấp                                                 archaic (a): cổ, cổ xưa

=> sophisticated >< crude

Tạm dịch: Thiết bị này rất tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó. Đáp án:A