K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): sự phong phú

sufficiency (n): sự đầy đủ

excess (n): sự dư thừa

large quantity: số lượng lớn 

small quantity: số lượng ít

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển dồi dào trên đảo. Người dân của đảo thậm chí còn xuất siêu. 

1 tháng 6 2019

Đáp án B

“abundance”: số lượng nhiều, thừa thãi

Trái nghĩa là small quantity: số lượng nhỏ

6 tháng 7 2018

Đáp án C

abundance (n): sự dồi dào, phong phú 

A. số lượng lớn      B. vượt quá mức    C. số lượng nhỏ     D. sự đầy đủ 

=> abundance >< small quantity 

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu chúng

15 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): sự phong phú

sufficiency (n): sự đầy đủ                              excess (n): sự dư thừa

large quantity: số lượng lớn                            small quantity: số lượng ít

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển dồi dào trên đảo. Người dân của đảo thậm chí còn xuất siêu.

Chọn D

24 tháng 10 2019

C

abundance (n): sự dồi dào, phong phú

A. số lượng lớn

B. vượt quá mức

C. số lượng nhỏ

D. sự đầy đủ

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu chúng.

=> Chọn C

17 tháng 2 2018

Đáp án B

Giải thích: Abundance (n) = sự đa dạng, phong phú >< Small quantity (n) = số lượng nhỏ

Dịch nghĩa: Trái cây và rau quả mọc phong phú trên đảo. Cư dân trên đảo thậm chí xuất khẩu phần thặng dư.

          A. large quantity = số lượng lớn

          C. excess (n) = phần thừa ra, thặng dư

          D. sufficiency (n) = sự đầy đủ

9 tháng 5 2019

Đáp án A

abundance (n): dồi dào, phong phú >< small quantity: số lượng nhỏ.
Các đáp án còn lại:
B. large quantity: số lượng lớn.
C. excess (n): vô độ, quá giới han.
D. sufficiency (n): sự đầy đủ.
Dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên hòn đảo này. Người dân thậm chí phải xuất khẩu bớt số lượng dư thừa đi.

4 tháng 8 2017

Answer C

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): hàng đống, số lượng nhiều >< small quantity: số lượng nhỏ

Các đáp án khác:

large quantity: số lượng lớn

excess (n): lượng dư ra

sufficiency (n): lượng đầy đủ

Dịch nghĩa: Rau quả mọc rất nhiều ở trên đảo. Cư dân đảo thậm chí còn xuất khẩu lượng dư thừa.

11 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

abundance (n): dồi dào

A. small quantity: lượng nhỏ                        B. sufficiency (n): số lượng đủ

C. excess (n): số lượng vượt quá                     D. large quantity: lượng lớn

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Hoa quả và rau trồng một lượng dồi dào trên đảo này. Những người dân trên đảo thậm chí xuất khẩu phần còn dư.

Chọn A

8 tháng 4 2019

 

Đáp án C

excess: dư thừa

large quantity: số lượng lớn

small quantity: số lượng nhỏ

sufficiency: đầy đủ