K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2018

Đáp án B.

Ta có: once in a blue moon (idm): năm thì mười hoạ; rất hiếm >< very often: rất thường xuyên

Dịch: Thành thật mà nói, tôi rất hiếm khi đi đến viện bảo tàng.

30 tháng 12 2019

Chọn A

regularly (adv): thường xuyên >< once in a while: thi thoảng

attentively (adv): chăm chú

occasionally (v): thi thoảng

selectively (adv): có chọn lọc

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

15 tháng 6 2017

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

1 tháng 6 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)

13 tháng 12 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)

Các đáp án khác:

A. forever: vĩnh viễn

C. temporarily: tạm thời

D. in the end: cuối cùng

14 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

Once in a while: thỉnh thoảng

  A. Rarely: hiếm khi                                      B. Regularly: thường xuyên

  C. Usually: thông thường                             D. Sometimes: thỉnh thoảng

=> once in a while = sometimes

Tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng đến thăm ông bà ở nông trại và ở đó vài ngày.

Chọn D

27 tháng 9 2018

Chọn C.

Đáp án C
Dich câu: Thi thoảng tôi đến thăm ông bà tôi ở vùng nông thôn và ở lại đó một vài ngày.
A. always (luôn luôn)
B. rarely = D. scarcely (hiếm khi)
C. occasionally (thỉnh thoảng)
“once in a while” là thành ngữ nói về việc xảy ra không thường xuyên, thỉnh thoảng. Vậy từ đồng nghĩa với nó là “occasionally”

18 tháng 2 2017

Đáp án : A

To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý