K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

invaluable (a): có giá trị rất cao, vô giá         

valuable (a): có giá trị lớn, quý báu                         important (a): quan trọng

worthless (a): vô giá trị; vô dụng                             priceless (a): vô giá, quý báu

=> invaluable >< worthless

Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.

11 tháng 10 2019

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

4 tháng 1 2020

Đáp án B

A.   Đang được sửa chữa

B.    Hoạt động tốt

C.    Hết hàng

D.   Không đặt hàng

12 tháng 12 2019

Đáp án D

A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị Invaluable: vô cùng quý giá >< worthless
Dịch nghĩa: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề

19 tháng 10 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Thật không thể tin nổi là sự thành công của cuốn tiểu thuyết đầu tay đã hoàn toàn làm anh ấy trở nên quá tự kiêu.

turn somebody’s head (of success, praise, etc.) = to make a person feel too proud in a way that other people find annoying: làm cho ai đó cảm thấy quá tự hào theo một cách mà những người khác thấy khó chịu

  A. made him ashamed: làm cho anh ta xấu h

  B. made him conceited: làm cho anh ta tự hào nhiều về bản thân mình và những việc đã làm

   C. made him crazy: làm cho anh ta phát điên

  D. made him exhausted: làm cho anh ta kiệt sức

Đ bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa do đó đáp án chính xác là A

20 tháng 1 2019

Đáp án A

28 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: “doesn’t want to hire” có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực

=> trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.

A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)

B. sự đồng ý

C. sự nghe lời

D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa

14 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng

Các đáp án còn lại:

A. disappoinment (n): sự thất vọng

B. depression (n): phiền muộn

D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan

Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa phương.

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng

Các đáp án còn lại:

A. disappoinment (n): sự thất vọng

B. depression (n): phiền muộn

D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan

Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa phương.

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.