K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2018

Đáp án là B.

thoughtful : suy nghĩ chin chắn >< inconsiderate: thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ Nghĩa các từ còn lại: rude: thô lỗ; inconsiderable: nhỏ bé, không đáng kể; critical: phê bình, chê bai

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Rare: tái 

Over- boiled: đun chín quá

Precious: quý giá

Scarce: khan hiếm

Scare: làm cho ai đó sợ hãi =>rare >< over-boiled

Câu này dịch như sau: Bố cô ấy muốn bắp cải được nấu tái

1 tháng 4 2018

Đáp án B

A. Surprise (v) : gây bất ngờ.

B. Survive (v) : tồn tại = Stay alive (v): duy trì, vẫn còn sống sót.

C. Connive (v): thông đồng.

D. Revive (v): hồi sinh.

Dịch câu: Những người đi bộ mất tích vẫn còn sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

9 tháng 8 2019

Đáp án C.

player(n): cầu thủ

captain(n): đội trưởng

referee(n): trọng tài

defender(n): hậu vệ

Dịch nghĩa: Trọng tài là nhân vật chính thức điều khiển trận đấu trong một số môn thể thao

22 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: home and dry (adj) = thành công >< unsuccessful (adj) = không thành công

Dịch nghĩa: Tôi có thể nhìn thấy đích và tôi nghĩ tôi đã thành công.

A. hopeless (adj) = vô vọng               

B. hopeful (adj) = hy vọng

C. successful (adj) = thành công

5 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý

Các đáp án còn lại:

A. put off: trì hoãn 

B. look for: tìm kiếm 

D. approve of: đồng ý, tán thành

1 tháng 12 2017

Đáp án : C

Be accomplished: có kĩ năng hoàn hảo >< un-skilled: không có kĩ năng

Unqualified: không đủ tiêu chuẩn; ill-educated: không đc giáo dục; unimpaired: nguyên vẹn

22 tháng 10 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

 ill-educated (a): thất học                                                         unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách                            unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

Đáp án:C

7 tháng 2 2019

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, điêu luyện ≈ skilled