K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2017

Đáp án B.
Dịch: Tôi dành thời gian quá nhiều trong cửa hàng quần áo, quyết định xem chiếc váy nào tôi sẽ mua.
=> inordinate: quá chừng
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. excessive: quá mức
B. limited: bị hạn chế, có giới hạn
C. required: yêu cầu
D. abundant: dồi dào
Dựa vào nghĩa của tính từ dễ thấy từ trái nghĩa phù hợp là limited (có giới hạn)

27 tháng 3 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

inordinate (adj): quá mức

  A. excessive (adj): quá mức, thừa thãi       

B. limited (adj): giới hạn

  C. required (adj): đòi hỏi                                                             

D. abundant (adj): dồi dào

=> inordinate >< limited

Tạm dịch: Em gái tôi dành quá nhiều thời gian ở cửa hàng chỉ để quyết định xem chính xác thì 4 quyển truyện tranh nào em ấy định mua.

18 tháng 2 2017

Đáp án : A

To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

24 tháng 6 2018

                                 Câu đề bài: Tôi đã có cảm tưởng rằng tôi sẽ lắng nghe tất cả các câu hỏi bổ sung trước rồi trả lời tất cả chúng một lèo.

Đáp án A. didn’t believe: không tin;

To be under the impression (that) = to have the (often wrong) feeling or idea that.

—» Có cảm tường rằng điều gì là đúng.

Các đáp án còn lại:

B. didn’t report: không báo cáo lại;

C. didn’t declare: không tuyên bố;

D. didn't support: không ủng hộ.

20 tháng 2 2018

Đáp án D

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)

A good number: một con số tốt

25 tháng 1 2019

Đáp án D

a small amount

a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ

≠ a small amount: lượng nhỏ

A great deal of: nhiều

A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)
A good number: một con số tốt

21 tháng 9 2019

Đáp án C.

Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn

21 tháng 5 2018

Đáp án D.

- to have a whale of time # to feel disappointed.

A. had little time to play: có ít thời gian chơi

B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi

C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc

Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi

2 tháng 5 2018

Đáp án : A

Outmoded = lỗi thời = unfashionable >< fashionable = hợp thời trang