K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

outstanding (adj): nổi trội

charitable (adj): từ thiện                  remarkable (adj): đáng chú ý

exhaustive (adj): toàn diện              widespread (adj): lan rộng

=> outstanding = remarkable

Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.

Chọn B

10 tháng 10 2017

 Đáp án là C. outstanding = remarkable: nổi bật, đáng để ý

Các từ còn lại: exhaustive: đầy đủ, toàn diện; charitable:từ thiện, bác ái; widespread: lan rộng

19 tháng 7 2017

Đáp án C
Outstanding = remarkable : nổi bật

13 tháng 11 2018

D

D “impressive” = “outstanding” nghĩa là nổi trội, ấn tượng

1 tháng 5 2018

Đáp án : A

“outstanding” = “impressive”: nổi bật, ấn tượng

6 tháng 8 2019

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biến.

Ex: The widespread use of chemical in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

A. narrow (adj): nhỏ hẹp

B. limited (adj): có giới hạn

C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

19 tháng 9 2019

Chọn C

promise (v): hứa

doubt (v): nghi ngờ

refuse (v): từ chối

be regarded as = be considered as : được coi là

Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới đã được coi là một bước đột phá trong ngành thiên văn học

19 tháng 5 2018

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biển.

Ex: The widespread use of chemicals in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

  A. narrow (adj): nhỏ hẹp

  B. limited (adj): có giới hạn

  C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

  D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

18 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pay through the nose: trả một cái giá đắt cắt cổ

A. cost a lot of money: tốn rất nhiều tiền

B. pay too much for something: trả quá nhiều tiền cho cái gì

C. spend less money than usual: trả ít tiền hơn bình thường

D. make a lot of money: kiếm rất nhiều tiền

=> pay through the nose = pay too much for something

Tạm dịch: Tôi đã phải trả quá nhiều tiền để sửa xe tại một trạm dịch vụ giữa sa mạc.

Chọn B