K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những muc tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản. ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nhằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.

3 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi b cậu y.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

19 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take apart: chỉ trích nặng nề

  A. greatly admired: rất ngưỡng mộ             B. excellently cast: diễn xuất tuyệt vời

  C. badly reviewed: đánh giá không tốt          D. criticized severely: bị chỉ trích nặng nề

=> taken apart = criticized severely

Tạm dịch: Bộ phim đã bị chỉ trích nặng nề vì nó tôn vinh bạo lực.

Chọn D

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

28 tháng 12 2018

Đáp án B

advocated : ủng hộ/ bênh vực

A.nói công khai                                 C. lên án mạnh mẽ

B. ủng hộ công khai                                    D. phê bình rộng rãi

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

13 tháng 5 2019

Đáp án D

A. một người ăn bánh mỗi sáng

B. một chủ tiệm bánh

C. một người cung cấp bánh mì để kiếm tiền

D. một người đi ra ngoài để kiếm tiền

10 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng

C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh

D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.