K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2018

Đáp án C

Benevolent (adj): nhân từ, rộng lượng

Morbid (adj): có bệnh, bệnh hoạn                                                                

Careless (adj): cẩu thả, sơ ý ~ negligent (adj): thờ ơ, không lo,         cẩu thả

Dark (adj): tối, tối tăm, mờ ám

Dịch: Các nhà phê phán tin rằng giáo viên đã sơ ý trong việc cho phép bọn trẻ bơi vùng nước nguy hiểm.

27 tháng 5 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

10 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

29 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cần gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

          A. predictable /prɪ'dɪktǝbl/ (adj): có thể đoán được >< B.                      unpredictable

          C. ascertainable /æsǝ'teɪnǝbl/ (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

          D. computable /kǝm'pju:tǝbl/ (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

13 tháng 8 2017

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

9 tháng 8 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Đột nhiên, trong nháy mắt, cả cuộc đời cô đã bị đảo lộn.

- in the twinkling of an eye = instant = A. very quickly.

- unfortunately /ʌn`fɔ:tʃǝnǝtli/ (adv): không may mắn thay

31 tháng 12 2017

Chọn D

Reflection = phản chiếu, image= hình ảnh, imagination= tưởng tượng, bone= xương, face= mặt. Từ “image” hợp lý nhất.

19 tháng 10 2017

Đáp án D

reflection (n): hình ảnh phản chiếu ≈ image (n): hình ảnh

Các đáp án còn lại:

A. imagination (n): trí tưởng tượng

B. bone (n): xương

C. leash (n): dây xích

Dịch: Chú chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong bể nước

4 tháng 3 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Đột nhiên, trong nháy mắt, cả cuộc đời cô đã bị đảo lộn.

- in the twinkling of an eye = instant = A. very quickly.

- unfortunately /An'foTjonotli/ (adv): không may mắn thay

13 tháng 6 2017

Đáp án C

malfunction (n) = breaking down: sự cố, trục trặc.

Các đáp án còn lại:

A. breaking through: vượt qua rào cản.       

B. breaking in: đột nhập.

D. breaking up: tan vỡ ( mối quan hệ).

Dịch: Người ta tin rằng vụ đâm máy bay bị gây ra bởi sự cố ở hệ thống định vị