K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2019

Chọn đáp án C

A. cancelled: hủy bỏ

B. changed: thay đổi

C. delayed: hoãn, làm chậm trễ

D. continued: tiếp tục

Ta có: postpone (v): hoãn lại = delayed (v)

Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá bị hoãn đến Chủ Nhật tuần tới do bão tuyết lớn.

24 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

put sb in the picture (v): bảo, nói với ai về thông tin gì

show (v): thể hiện                                            take one’s photo (v): chụp ảnh ai

explain (v): giải thích                                       inform (v): thông báo, thông tin

=> put sb in the picture = inform sb

Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên nói với Peter rằng địa điểm của buổi dã ngoại đã được thay đổi. Hãy thông báo cho anh ấy.

Chọn D

30 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

to catch on = to become popular or fashionable: trở nên nổi tiếng hoặc hợp xu hướng

get popular: trở nên phổ biến                        

be entertained: giải trí

be frustrating: làm chán nản                                                            

be confusing: khó hiểu

=> catch on = get popular

Tạm dịch: Bóng đá ở Hoa Kỳ trở nên phổ biến rất chậm. Điều này là do hầu hết mọi người thích xem bóng chày, bóng rổ và bóng bầu dục. 

26 tháng 5 2019

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản

                    Replacement (n) = sự thay thế

Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.

A. death (n) = cái chết              

B. eating (n) = việc ăn uống

C. height (n) = độ cao

4 tháng 6 2019

Đáp án B

Giải thích: Disfavor (n) = sự không được yêu thích

                    Unpopularity (n) = sự không nổi tiếng

Dịch nghĩa: Nữ diễn viên rơi vào sự phản đối khi cô thay đổi phong cách của cô.

          A. fame (n) = sự nổi tiếng

          C. wealth (n) = sự giàu có

          D. debt (n) = nợ nần

19 tháng 12 2018

Đáp án D

Go off = explode ( v) nổ

Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.

24 tháng 12 2017

Đáp án D

Go off = explode ( v) nổ

Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.

18 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: Reepeated (v) = được lặp lại

                    Doubled (v) = được gấp đôi lên

Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng đã được lặp lại.

          A. canceled (v) = hủy bỏ

          B. noticed (v) = nhận thấy, chú ý đến

          C. joined (v) = tham gia vào