K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

regulate = control: kiểm soát, quản lý

adjust (v): điều chỉnh

forbid (v): ngăn cấm

allow (v): cho phép

Tạm dịch: FDA là tên gọi thông dụng của Cơ quan quản lý Thực phẩm và Thuốc. Nó là một cơ quan nhà nước đảm bảo an toàn cho hàng tiêu dùng. Nó quản lý thực phẩm và nguồn cung cấp thực phẩm.

Chọn A

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

21 tháng 10 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác

B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp

C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu

D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan

Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.

=> accuracy = precision

22 tháng 2 2018

Đáp án B

Starving(a): chết đói

A.khá vui vẻ/ hạnh phúc

B. rất đói

C. hơi no

D. cực kỳ khát

=>starving = very hungry

Tạm dịch: Con chó này sắp chết đói rồi. Nó đã không ăn gì gần một tuần.

11 tháng 10 2017

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

off the record: chưa chính thức

beside the point: bên cạnh vấn đề chính           not popular: không phổ biến

not recorded: không được ghi lại                     not yet official: chưa chính thức

=> off the record = not yet official

Tạm dịch: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không được công bố,” các nhân viên chính phủ nói với phóng viên.

Chọn D

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

26 tháng 4 2019

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học được cung cấp bởi hệ thống trường công lập do chính phủ quản lí và hệ thống trường dân lập phải trả phí.

=> independent (a) = public (a)

Independent school = public school = private school: trường dân lập

ĐÁP ÁN A

1 tháng 9 2017

B

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật tuyệt vời. Chúng tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn ngon như vậy.

Thành ngữ: “out of this world”: rất rất tuyệt vời

= terrific = extremely good (adj): tuyệt vời, tuyệt hảo

Chọn B

Các phương án khác:

A. enormous (adj): rộng lớn

C. strange (adj): lạ

D. awful (adj): kinh khủng

28 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

B. rainy (adj): có mưa

C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ

D. stormy (adj): có bão.

Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.

10 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.

Conductive to: giúp việc gì = that helps

A. tạo ra rào cản cho

C.  điều đó không dễ dàng hơn

D. trả phí cho