K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2018

Kiến thức: Phát âm “-ow”

Giải thích:

throw /θrəʊ/                                    crow /krəʊ/

slow /sləʊ/                                      brow /braʊ/

Phần gạch chân câu D được phát âm là /aʊ/ còn lại là /əʊ/

Chọn D 

6 tháng 2 2018

Kiến thức: Phát âm “-ed”

Giải thích:

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

considered /kən'sidə[r]d/                 received /ri'si:vd/

picked /pikt/                                    stayed /steid/

Phần gạch chân câu C được phát âm là /t/ còn lại là /d/

Chọn C

28 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phát âm “-u”

Giải thích:

custom /'kʌstəm/                                   cushion /'kʊ∫n/

mushroom /'mʌ∫rʊm/                            culture /'kʌlt∫ə[r]/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /ʊ/ còn lại là /ʌ/

11 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức: Phát âm “-es”

Giải thích:

Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/

20 tháng 11 2019

Đáp án C

creature /ˈkriːtʃə/  

decent /ˈdiːsənt/   

menace/ˈmenəs/   

league   /liːɡ/

5 tháng 9 2019

C

A. talks /tɔːks/     

B. takes /teɪks/     

C. decides /dɪˈsaɪdz/      

D. completes /kəmˈpliːts/

Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/

Chọn C

1 tháng 5 2017

Đáp án A

Accurate /ˈækjərət/

Account /əˈkaʊnt/

Accept /æk’sɛpt/

Accuse / əˈkjuz/

24 tháng 11 2017

Đáp án C

Talks /tɔks/

Takes /teɪks/

Decides /dɪˈsaɪdz/

Completes /kəmˈplits/

22 tháng 2 2018

Chọn B

“th” trong “healthy” phát âm là /θ/, trong các từ còn lại phát âm là /ð/

13 tháng 3 2019

A

A. accurate /ˈækjərət/    

B. account /əˈkaʊnt/      

C. accept /əkˈsept/        

D. accuse /əˈkjuːz/

Từ gạch chân trong câu A phát âm /æ/còn lại đọc là /ə

Chọn A