K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

just under: dưới, ít hơn

upwards of: trên, nhiều hơn                                           only just: chỉ, chỉ mới

just on: chỉ trên, trên                                                      not quite: không hẳn

=> just under >< upwards of

Tạm dịch: Các thủy thủ Viking đã hạ cánh ở Bắc Mỹ chỉ dưới một ngàn năm trước.

Chọn A 

8 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

materialistic (a): chủ nghĩa duy vật

monetary (a): [thuộc] tiền tệ               

greedy (a): tham lam; thèm thuồng

object-oriented (a): lập trình               

spiritual (a): [thuộc] tinh thần, tâm hồn

=> materialistic >< spiritual

Tạm dịch: Con người hiện nay vật chất hơn nhiều so với tổ tiên nhiều năm trước.

25 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it easy: bình tĩnh, thư giãn

A. relax (v): thư giãn                                     B. sit down (v): ngồi xuống

C. sleep (v): ngủ                                             D. eat (v): ăn

=> take it easy = relax

Tạm dịch: Tôi chỉ muốn ở nhà xem TV và thư giãn.

Chọn A

5 tháng 1 2018

Đáp án là B.

Disrespectful: thiếu tôn trọng (tỏ ra bất lịch sự) 

28 tháng 12 2017

Đáp án A

Nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin

Các đáp án còn lại:

C. challenge (n): thách thức

D. creativeness (n): óc sáng tạo

Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

24 tháng 11 2019

Đáp án : C       

Integrate: kết nối >< separate: chia rẽ