K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2017

Đáp án là C

redundant: thừa, dư 

unnecessary: không cần thiết

Các từ còn lại: old-fashioned: lỗi mốt; reproduced: được sản xuất lại; expensive: đắ

21 tháng 10 2018

Đáp án là C.

Redundant: dư thừa

old-fashioned: lỗi thời

reproduced: được tái sản xuất

unnecessary: không cần thiết

expensive: đắt tiền

=> redundant = unnecessary

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã quyết định mua một cái máy hát mặc dù bây giờ chúng thừa thải

24 tháng 8 2019

Đáp án là B.

compliant (adj): mềm mỏng/ hay nhường nhịn

recalcitrant: ngoan cố/ bướng bỉnh

obedient: ngoan ngoãn

compatible: tương hợp

friendly: thân thiện

Câu này dịch như sau: Các em học sinh được mong đợi trật tự và ngoan ngoãn trong lớp học.

=> compliant = obedient 

19 tháng 10 2019

Đáp án D

Dissemination = sự truyền bá, distribution= phân phát, invention= phát minh, attempt= thử, variety= đa dạng

3 tháng 2 2018

Đáp án là B.

Comparatively: gần như/ tương đối

Extremely: cực kỳ

Relatively: gần như

Surprisingly: một cách đáng kinh ngạc

Straightly: một cách thẳng thắn

Câu này dịch như sau: Sự khác nhau giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ khá là nhỏ.

=> Comparatively = Relatively 

24 tháng 1 2018

Chọn A

Cụm từ: join hands (chung tay làm gì)

Work together (cùng làm việc) có nghĩa gần nhất với Join hands

=>Chọn A

Tạm dịch: Bố mẹ chúng tôi đã chung tay để mang lại cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và hạnh phúc.

8 tháng 7 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

immutable (a): không thay đổi, bất biến

constantly (adv): [một cách] liên tục

alterable (a): có thể thay đổi

unchangeable (a): không thay đổi

everlasting (a): mãi mãi, vĩnh viễn

=> immutable = unchangeable

Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, đó là với giả định rằng cảm xúc của họ với nhau là bất biến và sẽ không bao giờ thay đổi.

Đáp án:C

3 tháng 12 2019

Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ

Attempt (v): cố gắng; prepared (adj,  PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn

11 tháng 10 2019

Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ

Attempt (v): cố gắng; prepared (adj,  PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn