K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2018

Đáp án D

Identify (v): nhận dạng, nhận biết = D. recognize: (v) nhận ra. 

Các đáp án còn lại: 

A. classify (v): phân loại. 

B. communicate with (v): giao tiếp với.

C. describe (v): mô tả. 

Dịch: Helen Keller, bị mù và điếc từ khi còn nhỏ, đã phát triển thính giác rất nhạy đến nỗi mà cô có thể nhận ra được bạn bè bằng mùi cá nhân của họ.

29 tháng 6 2018

Đáp án : B

Identity = nhận dạng. recognize = nhận ra. Classify = phân loại. describe = miêu tả. communicate with = giao tiếp với

15 tháng 10 2017

Đáp án B

Sophisticated (adj): phức tạp, tinh vi, công phu = B. complex (adj): phức tạp, rắc rối. 

Các đáp án còn lại: 

A. delicate (adj): trang nhã, lịch thiệp. 

C. fragile (adj): mong manh, dễ vỡ. 

D. resilient (adj): có tính đàn hồi, kiên cường. 

Dịch: Thiết bị này rất phức tạp, tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó.

12 tháng 10 2019

Đáp án là B. mishaps = accidents: những sự cố, rủi ro

Nghĩa các từ còn lại: misunderstandings: hiểu lầm; misfortunes: bất hạnh; incidentals: phụ phí

29 tháng 6 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

tough (a): khó

  A. interesting (a): thú vị                                                               

B. difficult (a): khó

  C. simple (a): đơn giản                                                                

D. important (a): quan trọng

=> tough >< simple

Tạm dịch: Không có quá nhiều câu hỏi khó trong bài kiểm tra, vì vậy tôi có thể trả lời hầu hết chúng

17 tháng 9 2017

Someone of means: ai đó người có của ăn của để; người giàu có => Đáp án là B.

15 tháng 9 2017

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

3 tháng 3 2017

Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....

Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát

31 tháng 5 2017

Đáp án C

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.

16 tháng 10 2019

Đáp án: C Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for=
nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.