K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2019

 

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

dip into: rút tiền

  A. put money into: cất tiền vào                 

B. increase (v): tăng

  C. take money from: lấy tiền từ                 

D. invest money: đầu tư tiền

=> dip into = take money from

Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ ở Sydney với bạn gái của anh ta.

 

23 tháng 7 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

dip into (v): lấy tiền từ khoản tiết kiệm

  A. increase (v): tăng                                  

B. take money from: lấy tiền từ

  C. put money into: đầu tư tiền vào đâu     

D. invest money: đầu tư tiền

=> dip into = take money from

Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ của anh ta với bạn gái ở Sydney

5 tháng 12 2019

Đáp án B

26 tháng 1 2019

Đáp án đúng là C. withdraw some money from: rút tiền ra khỏi

7 tháng 7 2019

pay some money into : đưa tiền vào ....

Đáp án đúng là C. withdraw some money from : rút tiền ra khỏi

17 tháng 5 2018

Đáp án C

Account for: giải thích

Complain: phàn nàn

Exchange: trao đổi

Explain: giải thích

Arrange: sắp xếp

Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.

=>Account for = Explain

20 tháng 1 2019

Đáp án A

20 tháng 10 2017

Đáp án là D.

tighten our belt : thắt lưng buộc bụng

earn money: kiếm tiền

save money: tiết kiệm tiền [ khi có tiền thừa để dành]

sit still: ngồi không

economize: tiết kiệm chi tiêu

Câu này dịch như sau: Bố bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh lâm vào cảnh nợ nần.

=> tighten our belt = economize: chi tiêu tiết kiệm

1 tháng 7 2018

C

unleash” = “release” (v): thả ra, bộc lộ ra

16 tháng 2 2018

Đáp án B

A. thay đổi quyết định của mình

B. từ chối thay đổi quyết định của mình

C. cảm thấy tiếc cho chúng tôi

D. muốn tiếp tục