K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2019

Đáp án A

prepare: chuẩn bị 

wake up: thức dậy 

go: đi 

get: nhận 

to get ready = prepare: chuẩn bị 

Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị

24 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

prepare: chuẩn bị

wake up: thức dậy

go: đi

get: nhận

to get ready = prepare: chuẩn bị

Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị

28 tháng 5 2017

Đáp án A

Đáp án là A. get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng Nghĩa các từ còn lại: wake up: đánh thức; go: đi; get up: thức dậy

27 tháng 10 2018

Đáp án là B. get ready =prepare: chuân bị sn sàng

26 tháng 3 2017

Đáp án B
Speed up: nhanh lên >< slow down: chậm lại

7 tháng 3 2019

Đáp án C

(to) speed up: nhanh lên, tăng tốc >< (to) slown down: chậm lại, giảm tốc

Các đáp án còn lại:

A. (to) put down: đặt xuống

B. (to) turn down: bác bỏ

D. (to) lie down: nằm xuống

Dịch nghĩa: Chúng ta tốt hơn là nên tăng tốc lên nếu chúng ta muốn đến đó đúng giờ

27 tháng 12 2019

Chọn D

A.   Came into: bước vào, thừa hưởng

B.    Went leisurely: đi chậm rãi

C.    Dropped by: tạt vào

D.   Went quickly: đi nhanh

ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã

Tạm dịch:  Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.

12 tháng 3 2017

Đáp án là B

In time: vừa kịp giờ

A. sớm hơn một giờ cụ thể

B. muộn/ trễ hơn dự kiến

C. đủ sớm để làm gì đó

D. lâu như dự tính

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã có thể đến trường đúng giờ mặc dù mưa to.

=>In time>< later than expected 

22 tháng 7 2018

Đáp án D

Customarily: theo phong tục

Inevitably: chắc chắn

readily : sẵn sàng

happily : vui vẻ

traditionally: truyền thống

Câu này dịch như sau: Trẻ em ở Mỹ theo phong tục đi trêu ghẹo nhau vào ngày Halloween.

=>customarily = traditionally

27 tháng 6 2018

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, có kĩ năng = skillful