K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

17 tháng 5 2019

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

marvel (n): điều kỳ diệu

magnification (n): sự phóng to                invention (n): sự phát minh

swiftness (n): sự nhanh, sự mau lẹ          wonder (n): điều kỳ diệu; kỳ quan

=> marvel = wonder

Tạm dịch: Một tế bào sống là một điều kỳ diệu về cấu trúc chi tiết và phức tạp.

26 tháng 9 2018

B

Concentrate on = pay attention to: chú ý đến, tập trung vào ( việc gì đó)

13 tháng 4 2019

ĐÁP ÁN B

A. absolute (adj): tuyệt đối

B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)

C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm

D. basic (adj): cơ bản

Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.

5 tháng 7 2018

A

Compulsory = mandatory: bắt buộc

10 tháng 5 2018

A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

striking (a): gây ấn tượng sâu sắc; nổi bật

remarkable (a): đáng chú ý; đặc biệt       legitimate (a): hợp lý, có lý

spontaneous (a): tự phát, tự sinh            characteristic (a): đặc thù, đặc trưng

=> striking = remarkable

Tạm dịch: Một ví dụ nổi bật của một quốc gia đa sắc tộc thành công là Thụy Sĩ, nơi những người nói tiếng Pháp, Đức và Ý từ các nhóm tôn giáo đa dạng sống và làm việc hài hòa và thịnh vượng.

4 tháng 6 2017

ĐÁP ÁN A

A. compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ chọn

B. voluntary (adj): tự nguyện

C. uncomfortable (adj): thoải mái

D. acceptable (adj): chấp nhận được

Tạm dịch: Việc mặc đồng phục là không bắt buộc vào thứ bảy, nên tôi thường mặc áo thun và quần đùi.

13 tháng 7 2017

A

Irritable: nóng tình, dễ cáu giận ≠ calm: bình tĩnh 

23 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

23 tháng 8 2019

D

“have” => “has”

The number of N (kể  cả  danh từ  số  ít, danh từ  số  nhiều, danh từ  không đếm được) đều được tính là

số ít

Do đó phải sử dụng has chứ không phải have