K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2019

Đáp án B

“Newspapers” danh từ không đếm dược ® động từ chia số ít

Cha lỗi: urge ® urges

Dịch: Báo chí của những thị trn nhỏ thường kêu gọi những người đọc tham gia kinh doanh với nhng thương nhân địa phương

16 tháng 2 2019

Đáp án là B

from reaching To prevent smb from V-ing = ngăn chặn, phòng chống ai khỏi cái gì/ việc làm gì 

22 tháng 4 2018

Chọn B

13 tháng 12 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Dependent on = phụ thuộc vào

Dịch nghĩa: Việc xây dựng con đường mới là phụ thuộc vào việc giành được sự ủng hộ của cư dân địa phương.

          A. thanks to = nhờ vào việc gì nên mới diễn ra thành công, tốt đẹp

          B. independent of = tự do, không phụ thuộc

          D. responsible to = chịu trách nhiệm với ai (cấp trên) về công việc mình làm

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

14 tháng 9 2019

Đáp án : A

“sweetly smelling” -> “sweet-smelling”. Đây là một danh từ ghép, có nghĩa là “thơm”

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lại câu

Giải thích:

to make => making

Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì

Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.

17 tháng 3 2017

Đáp án B.
“Raw materials” => chủ ngữ bị động 
Vì vậy: used to => is used to 
Dịch: Nguyên liệu thô được sử dụng để chế tạo ô tô bao gồm quặng sắt, cao su và dầu khí.

9 tháng 8 2018

Đáp án D

Sửa other furnitures => other furniture.

Do “furniture” (đồ đạc) là danh từ không đếm được nên không chia số nhiều bằng cách thêm đuôi “s”.

Dịch: Mây-có họ hàng gần với họ nhà tre, thường được sử dụng để làm bàn, ghế và một số đồ nội thất khác

28 tháng 10 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó)                   about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Đáp án: A