K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2019

Đáp án A

Sửa lại: always have believed => have always believed
Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.
Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn.

28 tháng 1 2019

Đáp án A

Sửa lại: always have believed => have always believed

Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.

Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn

26 tháng 11 2018

Đáp án A

Trật tự từ

Sửa lại: always have believed => have always believed

Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.

Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn.

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn

11 tháng 8 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Ta cần phân biệt:

- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì

- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

23 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

used (adj): quen thuộc

be/get used to + V.ing: quen với điều gì

use (v): dùng

be used to do something: được dùng để làm gì

be used to doing => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn D

18 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.

3 tháng 8 2019

Đáp án B

wear => ( have ) worn

9 tháng 3 2017

Đáp án B.

Đổi wear thành worn.

Cấu trúc song song: phía trước là thì hiện tại hoàn thành thì động từ sau “and” cũng phải đảm bảo đúng theo thì này.

20 tháng 4 2017

Đáp án C.

wash => washed
Ta có cấu trúc Bị động: S + have/ has sth PII: có cái gì được làm bởi người khác.
Dịch: Thật là một ý tưởng hay để nhờ thợ giặt là giặt bộ com-le của tôi.