K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

C

difficult (adj): khó => cần trạng từ đứng trước

“very” và “relatively” đều là trạng từ => thừa 1 trạng từ

Sửa: very relatively => very (hoặc relatively)

Tạm dịch: Những bài tập này nhìn có vẻ dễ nhưng chúng thực ra rất khó với chúng tôi.

Chọn C

2 tháng 10 2017

B

where: ở nơi mà = in which

Sửa: in it => Ø

Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.

Chọn B

9 tháng 5 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Họ đã nhận được lời khuyên từ các giáo viên, lời khuyên đó hay tới mức tất cả họ đều học tốt.

Sửa a good advice thành good advice advice là danh từ không đếm được.

1 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

“Statistics (thống kê)" mặc dù có tận cùng là -s nhưng chỉ là tên của một môn học => V (số ít). Do đó, are -> is

Tạm dịch: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật.

4 tháng 7 2018

Đáp án D

Sửa a federal government -> the federal government.

Chính phủ liên bang “federal government” ở Mỹ chỉ có 1 và đã được xác định là chính phủ nào nên phải dùng mạo từ “the”

Tạm dịch: Quốc hội Hoa Kỳ đã thông qua các Đạo luật Ngân hàng Quốc gia, thành lập một hệ thống các ngân hàng tư nhân do một chính phủ liên bang điều hành.

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

14 tháng 2 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B

4 tháng 1 2018

ĐÁP ÁN D

25 tháng 6 2018

ĐÁP ÁN A