Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ
Giải thích:
Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”
Sửa: has updated => have updated
Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C.
Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
sửa are -> is (The number of +N số nhiều + V số ít)
Dịch: Số sinh viên tham gia các khóa học Tiếng Anh tại trường ta đang tăng lên.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
sửa are -> is (The number of +N số nhiều + V số ít)
Dịch: Số sinh viên tham gia các khóa học Tiếng Anh tại trường ta đang tăng lên.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết tỏng mệnh đề quan hệ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Chọn B
entrances -> entries
entrance: cửa vào
entry: thông tin được viết