K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2018

Đáp án D

Before + Ving chỉ khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, chủ ngữ của mệnh đề chính là “all the lights”

28 tháng 2 2019

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Công thức: spend sth V-ing:

Sửa: to sunbathe => sunbathing

Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.

Chọn D

4 tháng 1 2019

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Công thức: spend sth V-ing:

Sửa: to sunbathe => sunbathing

Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.

Chọn D

13 tháng 12 2017

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Công thức: spend sth V-ing:

Sửa: to sunbathe => sunbathing

Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.

Chọn D

29 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

19 tháng 10 2017

Chọn D.

Đáp án D. going => go
Ta có cấu trúc: used to V: đã từng (chỉ thói quen với việc làm gì trong quá khứ).
Dịch: Khi bạn sống ở Miami, bạn có đi tới bãi biển không?

14 tháng 9 2018

Đáp án D

To sunbathe => sunbathing Like + Ving: thích làm việc gì

Spend + Ving: dành [ thời gian] làm việc gì

Câu này dịch như sau: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành cả kỳ nghỉ tắm nắng

2 tháng 8 2022

D. to sunbathe -> sunbathing

 

23 tháng 1 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có cụm: be supposed to do sth: có bổn phận, nhiệm vụ làm gì

Vì vậy: suppose => are supposed

Dịch: Học sinh có nghiệm vụ phải đọc hết tất cả các câu hỏi cẩn thận và tìm ra câu trả lời.