K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardy... when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi... thì...

She had hardly sat down when the phone rang.

→ Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Kiến thức cần nhớ

No sooner... than ... (vừa mới... thì...)

= Hardly/ Barely/ Scarcely ... when

Ex: Hardly had I arrived home when the rain started. = No sooner had 1 arrived home than the rain started.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

17 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..

23 tháng 9 2017

Đáp án : A

A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)

= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)

(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)

Do đó, Hardly he had => Hardly had he

Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.

16 tháng 4 2017

Đáp án B

Cậu ấy không tìm đâu được một công việc sau khi tốt nghiệp.

= Chẳng có chỗ nào cậu ấy tìm việc được sau khi tốt nghiệp.

Cấu trúc đảo ngữ với Nowhere: No where + Aux (Trợ động từ) + S + V

Các đáp án còn lại sai cấu trúc.

21 tháng 2 2019

Đáp án A

Sửa lại: did he enter => had he entered

Cấu trúc đảo ngữ: Hardly/Barely/Scarcely + auxiliary + S+ when + clause: vừa mới...thì

Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

Dịch: Anh ấy vừa mới bước vào phòng thì tất cả các bóng đèn vụt tắt

13 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: từ vựng, đại từ quan hệ

Giải thích:

THAT: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề

quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định).

WHEN: Là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which

that => when

Tạm dịch: Theo tôi được biết, năm 2007 là năm Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới.

26 tháng 2 2017

Chọn B

The year 2007 => 2007

14 tháng 1 2019

Chọn B

    Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O.

    Ví dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.

ð Sửa the year 2007 => in 2007.

    Tạm dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế.