K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2017

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Cấu trúc: Each of + N (số nhiều) + V (số ít): Mỗi ….

Sửa: have => has

Tạm dịch: Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu tiêu chuẩn cho nguyên tố đó.

Chọn C

7 tháng 1 2019

Đáp án D

“their” → “its”

Chủ ngữ ở đây là a turtle (số ít) nên không thể dùng sở hữu là their được

Một con rùa khác với các loài bò sát khác ở chỗ thân của nó được bọc trong một vỏ bảo vệ của riêng mình.

5 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc đồng dạng

physics (n): môn vật lí

mathematics (n): môn toán

chemist (n): nhà hóa học

=> Sửa: chemistry (n): môn hóa học

Chọn C

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

18 tháng 6 2019

Đáp án C

Mệnh đề sau “that” đang đề cập đến đối tượng “dogs” là N số nhiều → dùng “its” không phù hợp

Chữa lỗi: its → their

Dịch: Năm 1934, một nhóm nhà chuyên gia ở Ý đã phát hiện ra rằng những con chó không thể nhìn thấy màu sắc khi chúng mới sinh

11 tháng 10 2017

Đáp án C

“chemists” → “chemistry”

Ở đây liệt kê các môn học: vật lý physics, hoá học chemistry, toán học mathemetics

Dịch: kỹ thuật hóa học được dựa trên các nguyên tắc của vật lý, hóa học, và toán học.

5 tháng 7 2017

Đáp án A
Is filled => filled ( rút gọn của mệnh đề quan hệ: “who is filled” => filled)

18 tháng 8 2018

Đáp án C.

Câu có 2 chủ ngữ nối với nhau bởi with thì V phải chia theo S2. The Netherland là tên một nước nên phải đổi have thành has.

Tạm dịch: Hà Lan, với phần lớn đất của mình nằm dưới mực nước biển, có hệ thống đê và kênh rạch để kiểm soát nước.

2 tháng 12 2018

Kiến thức: Cách dùng “another, other”

Giải thích:

another + danh từ số ít : thêm 1 ... nữa/tương tự/khác

other + danh từ số nhiều: những... khác

Sửa: another => other

Tạm dịch: Vi khuẩn sống trong đất và nước đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế carbon, lưu huỳnh nitơ và các nguyên tố hóa học khác được sử dụng bởi các sinh vật sống.

Chọn C

12 tháng 12 2017

another + N số ít: cái còn lại

other + N số nhiều: những cái khác

elements (n): những thành phần => danh từ số nhiều

Sửa: another => other

Tạm dịch: Vi khuẩn trong đất và nước đóng vai trò sống còn trong việc tái chế carbon, nitrogen sulfur và những thành phần hóa học khác được sử dụng bởi những sinh vật sống.

Chọn C